Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí C2H2
a) viết ptpư xảy ra?
b) tính thể tích khí oxi và khối lượng CO2 thu được
c) cho toàn bộ CO2 thu được đi qua dd Ca(OH)2 dư. Tính khối lượng chất rắn thu được
Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí C2H2
a) viết ptpư xảy ra?
b) tính thể tích khí oxi và khối lượng CO2 thu được
c) cho toàn bộ CO2 thu được đi qua dd Ca(OH)2 dư. Tính khối lượng chất rắn thu được
Đáp án:
b) 26,4g và 13,44l
c) 60g
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
a)\\
2{C_2}{H_2} + 5{O_2} \xrightarrow{t^0} 4C{O_2} + 2{H_2}O\\
b)\\
{n_{{C_2}{H_2}}} = \dfrac{{6,72}}{{22,4}} = 0,3\,mol\\
{n_{C{O_2}}} = 2{n_{{C_2}{H_2}}} = 0,6mol\\
{m_{C{O_2}}} = 0,6 \times 44 = 26,4g\\
{V_{C{O_2}}} = 0,6 \times 22,4 = 13,44l\\
c)\\
C{O_2} + Ca{(OH)_2} \to CaC{O_3} + {H_2}O\\
{n_{CaC{O_3}}} = {n_{C{O_2}}} = 0,6\,mol\\
{m_{CaC{O_3}}} = 0,6 \times 100 = 60g
\end{array}\)
a. 2C2H2 + 5O2 → 4CO2 + 2H2O
b. nC2H2=6.72/22.4=0.3(mol)
Theo PT ta có:
nO2=5/2nC2H2=0.75(mol)
nCO2=2nC2H2=0.6(mol)
=>VO2=0.75×22.4=16.8(l)
=>mCO2=0.6×44=26.4(g)
c. Ca(OH)2+CO2->CaCO3+H2O
Theo PT ta có: nCaCO3=nCO2=0.6(mol)
=>mCaCO3=0.6×100=60(g)