Đốt cháy hoàn toàn m (g) hợp chất hữu cơ A cần dùng 11,2g khí oxi, thu được 8,8g CO2 và 5,4g H2O. Ở đktc 2,24l khí A có khối lượng 5,8g. Xác định CTPT và CTCT của A?
Đốt cháy hoàn toàn m (g) hợp chất hữu cơ A cần dùng 11,2g khí oxi, thu được 8,8g CO2 và 5,4g H2O. Ở đktc 2,24l khí A có khối lượng 5,8g. Xác định CTPT và CTCT của A?
nCO2=8,8/44=0,2 mol
nH2O=5,4/18=0,3 mol
BTKL ta có
mA+mO2=mH2O+mCO2=>mA=3 g
Ta có
mC+mH=0,2×12+0,3×2=3g => trong A chỉ có C và H
nA=2,24/22,4=0,1 mol
=>MA=5,8/0,1=58 g/mol
nC : nH=0,2 : 0,6=1 :3
=>CT đơn giản là CH3
ta có
15n=58
Đáp án:
Em xem lại đề nhé
Giải thích các bước giải:
\(\begin{array}{l}
{n_{C{O_2}}} = \dfrac{{8,8}}{{44}} = 0,2\,mol\\
{n_{{H_2}O}} = \dfrac{{5,4}}{{18}} = 0,3\,mol\\
{m_A} = 8,8 + 5,4 – 11,2 = 3g\\
{n_C} = {n_{C{O_2}}} = 0,2\,mol\\
{n_H} = 2{n_{{H_2}O}} = 0,6\,mol\\
{m_C} + {m_H} = 0,2 \times 12 + 0,6 = 3g = {m_A}\\
\Rightarrow \text{ A gồm C và H } \\
{n_C}:{n_H} = 0,2:0,6 = 1:3\\
\Rightarrow CTDGN:C{H_3}\\
{n_A} = \dfrac{{2,24}}{{22,4}} = 0,1\,mol\\
{M_A} = \dfrac{{5,8}}{{0,1}} = 58g/mol\\
CTPT\,A:{(C{H_3})_n}\\
\Rightarrow 15n = 58 \Rightarrow n = 3,87
\end{array}\)