đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ A cần dùng 11,2 gam khí oxi thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O.ở đktc 2,24 lít khí A có khối lượng 3 gam Xác định CTPT của A
đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ A cần dùng 11,2 gam khí oxi thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O.ở đktc 2,24 lít khí A có khối lượng 3 gam Xác định CTPT của A
Đáp án:
\(C_2H_6\)
Giải thích các bước giải:
2,24 lít A ở đktc nặng 3g
\(\to\)22,4 lít A ở đktc nặng 30g
\(\to M_A=30 \ \text{g/mol}\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{8,8}{44}=0,2\ \text{mol}\to n_C=0,2\ \text{mol}\to m_C=0,2\times 12=2,4\ \text{gam}\\ n_{H_2O}=\dfrac{5,4}{18}=0,3\ \text{mol}\to n_H=0,3\times 2=0,6\ \text{mol}\to m_H=0,6\times 1=0,6\ \text{gam}\\ n_{O_2}=\dfrac{11,2}{32}=0,35\ \text{mol}\)
Bảo toàn mol O: \(n_{O(A)}+2n_{O_2}=2n_{CO_2}+n_{H_2O}\\\to n_{O(A)}=2\times 0,2+0,3-2\times 0,35=0\ \text{mol}\)
\(\to\)A không chứa O
mà đốt A thu được \(CO_2\) và \(H_2O\) nên A chứa C và H
\(m_{A}=m_C+m_H=2,4+0,6=3\ \text{gam}\\\to n_A=\dfrac{3}{30}=0,1\ \text{mol}\\ A: \ C_xH_y\\\to \begin{cases}x=\dfrac{0,2}{0,1}=2\\ y=\dfrac{0,6}{0,1}=6\end{cases}\)
\(\to\) A là \(C_2H_6\)
Đáp án:
C2H6
Giải thích các bước giải:
11,2l nha em
\(\begin{array}{l}
nC{O_2} = \dfrac{m}{M} = \dfrac{{8,8}}{{44}} = 0,2\,mol\\
nC = nC{O_2} = 0,2\,mol\\
n{H_2}O = \dfrac{m}{M} = \dfrac{{5,4}}{{18}} = 0,3\,mol\\
nH = 2n{H_2}O = 0,6mol\\
n{O_2} = \dfrac{m}{{M}} = \dfrac{{11,2}}{{32}} = 0,35\,mol\\
2nC{O_2} + n{H_2}O = 2n{O_2} = 1\\
\Rightarrow A:C,H\\
nC:nH:nO = 0,2:0,6 = 1:3\\
\Rightarrow CTDGN:C{H_3}\\
CTHHA:{(C{H_3})_n}\\
MA = \dfrac{3}{{\dfrac{{2,24}}{{22,4}}}} = 30g/mol\\
\Rightarrow 15n = 30 \Rightarrow n = 2\\
\Rightarrow CTPT:{C_2}{H_6}
\end{array}\)