đốt cháyhoàn toàn 72g hợp chất hưỡu cơ A thu dược 10,56g CO2 và 4,32g nước.xác công thức phân tử của chất hưỡu cơ A.biết 1L hơi A ở

đốt cháyhoàn toàn 72g hợp chất hưỡu cơ A thu dược 10,56g CO2 và 4,32g nước.xác công thức phân tử của chất hưỡu cơ A.biết 1L hơi A ở điều kiện tiêu chuẩn nặng 2,7g

0 bình luận về “đốt cháyhoàn toàn 72g hợp chất hưỡu cơ A thu dược 10,56g CO2 và 4,32g nước.xác công thức phân tử của chất hưỡu cơ A.biết 1L hơi A ở”

  1. Đáp án:

    \({C_2}{H_4}{O_2}\)

    Giải thích các bước giải:

     Câu này hình như là 7,2 gam A

    Sơ đồ phản ứng:

    \(A + {O_2}\xrightarrow{{}}C{O_2} + {H_2}O\)

    Ta có:

    \({n_{C{O_2}}} = \frac{{10,56}}{{44}} = 0,24{\text{ mol = }}{{\text{n}}_{C{\text{ trong A}}}};{n_{{H_2}O}} = \frac{{4,32}}{{18}} = 0,24{\text{ mol}} \to {{\text{n}}_H} = 2{n_{{H_2}O}} = 0,48{\text{ mol}} \to {{\text{n}}_O} = \frac{{7,2 – 0,24.12 – 0,48.1}}{{16}} = 0,24{\text{ mol}}\)

    Ta có: \({n_C}:{n_H}:{n_O} = 0,24:0,48:0,24 = 1:2:1 \to A:{(C{H_2}O)_n}\)

    Ta có: 

    \({M_A} = 2,7.22,4 = 2,7.22,4 \approx 60 = 30n \to n = 2\)

    Vậy A là \({C_2}{H_4}{O_2}\)

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     Ncacbon=0,24mol=>mcacbon=2,88g

    Nhidro=0,48mol=>mhidro=0,48g

    PTHH tự ghi ( Tự cân bằng hay sao á)

    => moxi=3,84g ( vì mcacbon+mhidro < mA )

    Noxi=0,24mol

    Ta có

    VA=1l=>nA=1:22,4 mol

    mà mA=2,7g

    Suy ra MA=60g

    =>nA=0,12mol

    Nhận xét :

    Trong 0,12 mol A có 0,24mol C ; 0,48 mol H và 0,24 mol O

    <=> 1mol A có 2mol C ; 4mol H và 2 mol O

    <=> 1 phân tử A có 2C;4H và 2.O

    Vậy A là C2H4O2

    Bình luận

Viết một bình luận