Đun nóng 56,88 (gam) Kali pemangannat (KMnO 4 ) để điều chế khí Oxi.
a) Tính thể tích khí oxi thu được (đktc)
b) Dùng khí Oxi sinh ra ở trên để đốt cháy nhôm. Tính khối lượng sản phẩm thu
được.
(Cho K = 39; Mn = 55; O = 16; Al = 27)
Đun nóng 56,88 (gam) Kali pemangannat (KMnO 4 ) để điều chế khí Oxi.
a) Tính thể tích khí oxi thu được (đktc)
b) Dùng khí Oxi sinh ra ở trên để đốt cháy nhôm. Tính khối lượng sản phẩm thu
được.
(Cho K = 39; Mn = 55; O = 16; Al = 27)
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
nKMnO4 = 56,88/158 = 0,36 mol
PTHH : 2KMnO4 –to–> K2MnO4 + MnO2 + O2
a. Theo Phương trình trên , nO2 = 1/2 . nKMnO4 = 0,36/2 = 0,18 mol
⇒ V O2 = 0,18.22,4 =4,032 lít
b. PTHH : 4Al + 3O2 –to–> 2Al2O3
Theo PT , nAl2O3 = 2/3 .nO2 = 0,18.2/3 =0,12 mol
⇒ mAl2O3 = 0,12.102 = 12,24 gam
Đáp án:
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
0,36 –> 0,18 (mol)
$nKMnO4=m/M=56,88/158=0,36(mol)$
$a/ VO2 = n.22,4 = 0,18.22,4 = 4,032 (l)$
$b/$
4Al + 3O2 -to-> 2Al2O3
0,24 <– 0,18→ 0,12 (mol)
$mAl2O3 = n.M = 0,12.102=12,24(g)$