dùng nước hòa tan 80g CUSO4 thu được 400g dung dịch CUSO4 gọi là dung dịch 1
a/tính nồng độ phần trăm dung dịch 1
b/tính khối lượng Cuso4 có trong 50g dung dịch1
c/ cho thêm nước vào dung dịch 1 cho đến khi được 500ml gọi là dung dịch 2.tính nồng độ mol dung dịch
Đáp án:
a) \(C{\% _{CuS{O_4}}} = 20\% \)
b) \({m_{CuS{O_4}}} = 10{\text{ gam}}\)
c) \({{\text{C}}_{M{\text{ CuS}}{{\text{O}}_4}}} = 1M\)
Giải thích các bước giải:
a)\(C{\% _{CuS{O_4}}} = \frac{{80}}{{400}}.100\% = 20\% \)
b) Trong 50 gam dung dịch 1
\({m_{CuS{O_4}}} = 50.20\% = 10{\text{ gam}}\)
c) Ta có:
\({n_{CuS{O_4}}} = \frac{{80}}{{64 + 96}} = 0,5{\text{ mol}} \to {{\text{C}}_{M{\text{ CuS}}{{\text{O}}_4}}} = \frac{{0,5}}{{0,5}} = 1M\)
a,C%=$\frac{80}{400}$*100=20%
b,trong 50 (g) dung dịch trên có
mCuSO4=$\frac{50*80}{400}$=10(g)
c,nCuSO4=$\frac{80}{160}$=0.5(mol)
=>CM=$\frac{0.5}{0.5}$=1M