Xếp các từ sau vào các nhóm từ đồng nghĩa, trái nghĩa phù hợp. cạnh tranh, tự kiêu, lười nhác, cẩn thận, tân tiến, bất khuất, hợp tác, ngoan ngoãn, cao thượng, ngoan cường, chu đáo, kiên cường, hỗn hào, kĩ càng, cần mẫn, nhỏ nhen, khiêm nhường, hiện đại
Đồng nghĩa:
cẩn thận = chu đáo = kĩ càng
tân tiến = hiện đại
kiên cường = bất khuất = ngoan cường
Trái nghĩa:
cạnh tranh >< hợp tác
tự kiêu >< khiêm nhường
lười nhác >< cần mẫn
ngoan ngoãn >< hỗn hào
cao thượng >< nhỏ nhen
Xin hay nhất! (~ ̄▽ ̄)~
Đông nghĩa:hiện đại:tân tiến
kĩ càng: chu đáo:cẩn thận
bất khuất:ngoan cường:kiên cường
Trái nghĩa:tự kiêu><khiêm nhường
lười nhác><cần mẫn
hợp tác><cạnh tranh
hỗn hào><ngoan ngoãn
cao thượng><nhỏ nhen
CHÚC BN HK TỐT