Xét tính chẵn lẻ của hàm số : a, f(x) = ³√x+2 -³√x-2 b,f(x) = x²+2 / ³√x³-x

Xét tính chẵn lẻ của hàm số :
a, f(x) = ³√x+2 -³√x-2
b,f(x) = x²+2 / ³√x³-x

0 bình luận về “Xét tính chẵn lẻ của hàm số : a, f(x) = ³√x+2 -³√x-2 b,f(x) = x²+2 / ³√x³-x”

  1. a) $f(x) =\sqrt[3]{x + 2} -\sqrt[3]{x – 2}$

    $TXD: D = \Bbb R$

    Xét $f(-x) = \sqrt[3]{-x + 2} – \sqrt[3]{-x – 2}$

    $= -\sqrt[3]{x – 2} + \sqrt[3]{x + 2} = f(x)$

    Vậy $f(x)$ là hàm chẵn

    b) $f(x) = \dfrac{x^2 +2}{\sqrt[3]{x^3 – x}}$

    $TXD: D = \Bbb R \backslash\left\{-1;0;1\right\}$

    Xét $f(-x) = \dfrac{(-x)^2 +2}{\sqrt[3]{(-x)^3 – (-x)}}$

    $= \dfrac{x^2 +2}{\sqrt[3]{-x^3 +x}}$

    $= \dfrac{x^2 +2}{\sqrt[3]{-(x^3 – x)}}$

    $= -\dfrac{x^2 +2}{\sqrt[3]{x^3 – x}} = -f(x)$

    Vậy $f(x)$ là hàm lẻ

    Bình luận
  2. `a) D = RR`

    `f (-x)`

    `=` $\sqrt[3]{-(x – 2)}$ `-` $\sqrt[3]{-(x + 2)}$ 

    `= -` $\sqrt[3]{x – 2}$ `+` $\sqrt[3]{x + 2}$ 

    `= f(x)`

    Vậy `f(x)` là hàm số chẵn

    `b) D = RR \\ {± 1; 0}`

    `f (-x)`

    `=` $\dfrac{(-x)^2 + 2}{\sqrt[3]{(-x)^3 + x}}$

    `=` $\dfrac{x^2 + 2}{- \sqrt[3]{x^3 – x}}$

    `= -f(x)`

    Vậy `f(x)` là hàm số lẻ

    Bình luận

Viết một bình luận