Xét tính chẵn lẻ của hs sau: a) y=4x^3+3x b) y=x^4-3x^2-1 c) y=|1-x|+|1+x| d) y=|x+3|-|x-3| giải giúp mình vs ak

By Eden

Xét tính chẵn lẻ của hs sau:
a) y=4x^3+3x
b) y=x^4-3x^2-1
c) y=|1-x|+|1+x|
d) y=|x+3|-|x-3|
giải giúp mình vs ak

0 bình luận về “Xét tính chẵn lẻ của hs sau: a) y=4x^3+3x b) y=x^4-3x^2-1 c) y=|1-x|+|1+x| d) y=|x+3|-|x-3| giải giúp mình vs ak”

  1. a) $y=4x^3+3x$

    TXĐ: $D=\mathbb R$

    $\Rightarrow x\in D$ $\exists (-x)\in D$

    Xét $y(-x)=4(-x)^3+3(-x)$

    $=-4x^3-3x$

    $=-(4x^3+3x)$

    $=-y(x)$

    Vậy hàm đã cho là hàm lẻ.

    b) $ y=x^4-3x^2-1$

    TXĐ: $D=\mathbb R$

    $\Rightarrow x\in D$ $\exists (-x)\in D$

    Xét $y(-x)=(-x)^4-3(-x)^2-1$

    $=x^4-3x^2-1$

    $=y(x)$

    Vậy hàm đã cho là hàm chẵn.

    c) $y=|1-x|+|1+x|$

    TXĐ: $D=\mathbb R$

    $\Rightarrow x\in D$ $\exists (-x)\in D$

    Xét $y(-x)=|1-(-x)|+|1+(-x)|$

    $=|1+x|+|1-x|$

    $=y$

    Vậy hàm đã cho là hàm chẵn.

    d) $y=|x+3|-|x-3|$

    TXĐ: $D=\mathbb R$

    $\Rightarrow x\in D$ $\exists (-x)\in D$

    Xét $y(-x)=|(-x)+3|-|(-x)-3|$

    $=|-(x-3)|-|-(x+3)|$

    $=|x-3|-|x+3|$

    $=y$

    Vậy hàm đã cho là hàm chẵn.

    Trả lời
  2. Đáp án + giải thích các bước giải:

    a) Đặt` y=f(x)=4x^3+3x`

    `TXD:D=RR`

    Với mọi `x∈D` ta có `-x∈D `

    Ta có: `f(-x)=4(-x)^3+3(-x)=-4x^3-3x=-(4x^3+3x)=-f(x)`

    Vậy hàm số lẻ 

    b) Đặt `y=f(x)=x^4-3x^2-1`

    `TXD:D=RR`

    Với mọi `x∈D` ta có `-x∈D `

    Ta có: `f(-x)=(-x)^4-3(-x)^2-1=x^4-3x^2-1=f(x)`

    Vậy hàm số chẵn

    c) Đặt `y=f(x)=|1-x|+|1+x|`

    `TXD:D=RR`

    Với mọi `x∈D` ta có `-x∈D `

    Ta có: `f(-x)=|1-(-x)|+|1+(-x)|=|1+x|+|1-x|=f(x)`

    Vậy hàm số chẵn

    d) Đặt `y=f(x)=|x+3|-|x-3|`

    `TXD:D=RR`

    Với mọi `x∈D` ta có `-x∈D `

    Ta có: `f(-x)=|-x+3|-|-x-3|=|-(x-3)|-|-(x+3)|=|x-3|-|x+3|=-(|x+3|-|x-3|)=-f(x)`

    Vậy hàm số lẻ 

    Trả lời

Viết một bình luận