ETILEN
Câu 1: Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có
A. một liên kết đơn. B. một liên kết đôi. C. hai liên kết đôi. D. một liên kết ba.
Câu 2: Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ
A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 1 : 1.
Câu 3: Tổng số mol giữa chất phản ứng và sản phẩm khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí etilen là A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 4: Các trái cây, trong quá trình chín sẽ thoát ra một lượng nhỏ chất khí là
A. metan. B. etan. C. etilen. D. axetilen.
Câu 5: Số liên kết đơn và liên kết đôi trong phân tử khí etilen là
A. bốn liên kết đơn và hai liên kết đôi. B. ba liên kết đơn và hai liên kết đôi.
C. bốn liên kết đơn và một liên kết đôi. D. hai liên kết đơn và hai liên kết đôi.
Câu 6:
Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là
A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom. B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro.
C tham gia phản ứng trùng hợp
D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.
Câu 7: Khí etilen cho phản ứng đặc trưng là
A. phản ứng cháy. B. phản ứng thế. C. phản ứng cộng. D. phản ứng phân hủy.
Câu 8: Tính chất vật lý của khí etilen
A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Câu 9: Khí etilen không có tính chất hóa học nào sau đây?
A. Phản ứng cháy với khí oxi.
B. Phản ứng trùng hợp.
C. Phản ứng cộng với dung dịch brom.
D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, người ta dùng rượu etylic với chất xúc tác là H2SO4 đặc, nhiệt độ > 1700C để điều chế khí X. Khí X là
A. Cl2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H2.
Câu 11: Khí X có tỉ khối so với hiđro là 14. Khí X là
A. CH4. B. C2H4. C. C2H6. D. C2H2.
Câu 12: Biết 0,01 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,1M. Vậy X là
A. C2H4. B. CH4. C. C2H2. D. C2H6.
Câu 13: Một hiđrocacbon X khi đốt cháy tuân theo phương trình hóa học sau:
X + 3O2 2CO2 + 2H2O. Hiđrocacbon X là
A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2.
Đáp án:
1 B. một liên kết đôi.
2 D. 1 : 1.
3 D. 8.
4 C. etilen.
5 C. bốn liên kết đơn và một liên kết đôi.
6 D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.
7 C. phản ứng cộng.
8 B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
9 D. Phản ứng thế với clo ngoài ánh sáng.
10 C. C2H4
11 B. C2H4
12 A. C2H4.
13 A. C2H4.
Giải thích các bước giải:
\(2),3){C_2}{H_4} + 3{O_2} \to 2C{O_2} + 2{H_2}O\)