Fe + CuSO4 ∀ FeSO4+Cu Nếu cho 11,2g sắt vào 40g CuSO4. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng Sẵn tiện giải thích cho em cái dấu ∀ là gì với ạ

Fe + CuSO4 ∀ FeSO4+Cu
Nếu cho 11,2g sắt vào 40g CuSO4. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng
Sẵn tiện giải thích cho em cái dấu ∀ là gì với ạ

0 bình luận về “Fe + CuSO4 ∀ FeSO4+Cu Nếu cho 11,2g sắt vào 40g CuSO4. Tính khối lượng Cu thu được sau phản ứng Sẵn tiện giải thích cho em cái dấu ∀ là gì với ạ”

  1. Fe + CuSO4 -> FeSO4+Cu

    nFe=11.2/56=0.2(mol)

    nCuSO4=40/160=0.25(mol)>0.2(mol)=?Fe hết CuSO4 dư

    Theo PT ta có: nCu=nFe=0.2(mol)

    =>mCu=0.2=64=12.8(gam)

    Dấu ∀ sửa lại là ->

    Bình luận
  2. Giải thích các bước giải:

    `-n_{Fe}=\frac{m_{Fe}}{M_{Fe}}=\frac{11,2}{56}=0,2(mol)`

    `-n_{CuSO_4}=\frac{m_{CuSO_4}}{M_{CuSO_4}}=\frac{40}{160}=0,25(mol)`

    Phương trình hóa học :

                   `Fe+CuSO_4→FeSO_4+Cu↓`

    Trước pứ:`0,2`       `0,25`                                  `(mol)`

    Pứ:           `0,2`       `0,2`                               `0,2`   `(mol)`

    Sau pứ:   `0`           `0,05`                              `0,2`   `(mol)`

    `→CuSO_4` dư, tính theo `Fe`

    `-m_{Cu}=n_{Cu}.M_{Cu}=0,2.64=12,8(g)`

    `-` Cái dấu mà em nói là mũi tên nha

    Bình luận

Viết một bình luận