*Giải thích ký hiệu ren tam giác hệ mét thường gặp:
M10 x 1 – 5g6g LH
M10 : ren hệ met có kích thước danh nghĩa 10mm
1 : bước ren 1mm (không cần ghi nếu là bước ren thô)
5g : dung sai đường kính trung bình của ren là 5g
6g : dung sai đường kính đỉnh ren là 6g
LH : hướng xoắn trái (hướng xoắn phải không cần ghi)
M42 x 4.5 – 6g – 0.63R
M42 : ren hệ met có đường kính danh nghĩa 42mm
4.5 : bước ren 4.5mm
6g : dung sai đường kính trung bình và đường kính đỉnh ren là 6g
0.63R : bán kính bo tròn nhỏ nhất tại đáy ren
M16 x L4 – P2 – 4h6h (TWO STARTS)
M16 : ren hệ met có đường kính danh nghĩa 16mm
L4 : bước xoắn 4mm
P2 : bước ren 2mm
TWO STARTS : ren hai đầu mối
M6 x 1 − 4G6G EXT
4G6G EXT : nếu buộc phải soạn thảo bằng chữ in hoa thì thêm EXT để chỉ ren ngoài, INT để chỉ ren trong
MJ6 × 1 − 4h6h
MJ : loại ren đặc biệt được dùng trong ngành hàng không
*Giải thích ký hiệu ren tam giác hệ mét thường gặp:
M10 x 1 – 5g6g LH
M10 : ren hệ met có kích thước danh nghĩa 10mm
1 : bước ren 1mm (không cần ghi nếu là bước ren thô)
5g : dung sai đường kính trung bình của ren là 5g
6g : dung sai đường kính đỉnh ren là 6g
LH : hướng xoắn trái (hướng xoắn phải không cần ghi)
M42 x 4.5 – 6g – 0.63R
M42 : ren hệ met có đường kính danh nghĩa 42mm
4.5 : bước ren 4.5mm
6g : dung sai đường kính trung bình và đường kính đỉnh ren là 6g
0.63R : bán kính bo tròn nhỏ nhất tại đáy ren
M16 x L4 – P2 – 4h6h (TWO STARTS)
M16 : ren hệ met có đường kính danh nghĩa 16mm
L4 : bước xoắn 4mm
P2 : bước ren 2mm
TWO STARTS : ren hai đầu mối
M6 x 1 − 4G6G EXT
4G6G EXT : nếu buộc phải soạn thảo bằng chữ in hoa thì thêm EXT để chỉ ren ngoài, INT để chỉ ren trong
MJ6 × 1 − 4h6h
MJ : loại ren đặc biệt được dùng trong ngành hàng không