gải thít ki hiệu ren :sp 35 x lh

gải thít ki hiệu ren :sp 35 x lh

0 bình luận về “gải thít ki hiệu ren :sp 35 x lh”

  1. *Giải thích ký hiệu ren tam giác hệ mét thường gặp:

    M10 x 1 – 5g6g LH

    M10 : ren hệ met có kích thước danh nghĩa 10mm
    1 : bước ren 1mm (không cần ghi nếu là bước ren thô)
    5g : dung sai đường kính trung bình của ren là 5g
    6g : dung sai đường kính đỉnh ren là 6g
    LH : hướng xoắn trái (hướng xoắn phải không cần ghi)
    M42 x 4.5 – 6g – 0.63R

    M42 : ren hệ met có đường kính danh nghĩa 42mm
    4.5 : bước ren 4.5mm
    6g : dung sai đường kính trung bình và đường kính đỉnh ren là 6g
    0.63R : bán kính bo tròn nhỏ nhất tại đáy ren
    M16 x L4 – P2 – 4h6h (TWO STARTS)

    M16 : ren hệ met có đường kính danh nghĩa 16mm
    L4 : bước xoắn 4mm
    P2 : bước ren 2mm
    TWO STARTS : ren hai đầu mối
    M6 x 1 − 4G6G EXT

    4G6G EXT : nếu buộc phải soạn thảo bằng chữ in hoa thì thêm EXT để chỉ ren ngoài, INT để chỉ ren trong
    MJ6 × 1 − 4h6h

    MJ : loại ren đặc biệt được dùng trong ngành hàng không

    Bình luận

Viết một bình luận