Gen B có chiều dài 0,408 Mm và tổng của A với một loại nu khác là 60%. Gen này bị đột biến thành gen b có số liên kết hidro là 2879. Số nu mỗi loại củ

Gen B có chiều dài 0,408 Mm và tổng của A với một loại nu khác là 60%. Gen này bị đột biến thành gen b có số liên kết hidro là 2879. Số nu mỗi loại của gen sau đột biến là:
A. A=T=719, G=X=480
B. A=T=721, G=X=479
C. A=T=720, G=X=480
D. A=T=719, G=X=481

0 bình luận về “Gen B có chiều dài 0,408 Mm và tổng của A với một loại nu khác là 60%. Gen này bị đột biến thành gen b có số liên kết hidro là 2879. Số nu mỗi loại củ”

  1. $0,408um = 4080 A°$

    Tổng số nuclêôtit của gen B là :

    $N=\dfrac{4080 × 2}{3,4}=2400$ ( Nu )

    Theo đề bài , ta có : $A+T=60\% → A=T=30\%$

    Số nuclêôtit từng loại của gen B là :

    $A=T=2400 × 30\% = 720$ ( Nu )

    $→G=X=\dfrac{2400-(720×2)}{2}=480$ ( Nu )

    Số liên kết hiđrô của gen B là :

    $H=2A+3G=2×720+3×480=2880$ ( liên kết )

    Đột biến làm gen B giảm 1 liên kết hiđrô

    → Đột biến thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T

    Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột biến là :

    $A=T=720+1=721$ ( Nu )

    $G=X=480-1=479$ ( Nu )

    → Chọn đáp án : B

    Bình luận
  2. Đáp án:

     B

    Giải thích các bước giải:

     $0,408 um = 4080 A^{o}$ 

    Tổng số nucleotit của gen B:

    $4080 : 3,4 × 2 = 2400$

    Theo bài ra ta có:

    $A + T = 60\% → A = T = 30\%$

    Số nucleotit từng loại của gen B:

    $A = T = 2400 × 30\% = 720$

    $G = X = (2400 – 720.2) : 2 = 480$

    Số liên kết hidro của gen B:

    $2A + 3G = 2880$

    Đột biến làm giảm 1 liên kết hidro → Đột biến thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T

    Số nucleotit từng loại của gen đột biến:

    $A = T = 720 + 1 = 721; G = X = 480 – 1 = 479$

    Bình luận

Viết một bình luận