Gen có chiều dài là 311,44nm, có hiệu số giữa Nu loại A với loại Nu khác 25% tổng số Nu của gen. Gen nhân đôi 1 số lần đã phá hủy số liên kết Hiđrô ởlần nhân đôi cuối cùng là 16488
liên kết Hiđrô. Xác định số nhân đôi của gen, số Nu tự do mỗi loại MT cần cung cấp, tổng số liên kết hoá trị được hình thành qua quá trình nhân đôi của gen.
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
L= 311,44nm = 3114,4Ao =>N= 2L/3,4 =1832
Ta có \(\left\{ \begin{array}{l}2A + 2G = 100\% \\A – G = 25\% \end{array} \right. \to \left\{ \begin{array}{l}A = T = 37.5\% \\G = X = 12.5\% \end{array} \right.\)
A=T=687; G=X=229
H= 2A+3G =2061
HT = 2N – 2 =3644
Gọi x là số lần nhân đôi của gen ta có: H phá huỷ = H. 2^(x – 1) =16488 →x = 7
a. số lần nhân đôi: 7
b. số nucleotit tự do cần cung cấp
\(\begin{array}{l}{A_{mt}} = {T_{mt}} = A \times \left( {{2^7} – 1} \right) = 87249\\{G_{mt}} = {X_{mt}} = G \times \left( {{2^7} – 1} \right) = 29083\end{array}\)
c. số lk hoá trị được hình thành sau 7 lần nhân đôi:
HT = 3644(2^7 – 1) = 462788