ghép các tiếng sau : xanh tươi, thắm, nhanh, nhỏ để được 2 từ ghép, 2 từ láy 06/07/2021 Bởi Aubrey ghép các tiếng sau : xanh tươi, thắm, nhanh, nhỏ để được 2 từ ghép, 2 từ láy
* Xanh: – Từ ghép: Xanh lục, xanh biếc – Từ láy: Xanh xanh, xanh xao *Tươi: – Từ ghép: Tươi cười, tươi vui – Từ láy: Xinh tươi, tươi tốt *Thắm: – Từ ghép: Tươi thắm, xanh thắm – Từ ghép: Thắm thiết, đằm thắm *Nhanh: – Từ ghép: Nhanh tay, tinh nhanh – Từ láy: Nhanh nhẹn, nhanh nhánh *Nhỏ: – Từ ghép: Chân nhỏ, tay nhỏ -Từ láy: Nho nhỏ, nhỏ nhẹ Bình luận
1. Xanh: – Từ ghép: xanh lam, trong xanh. – Từ láy: xanh xao, xanh xanh. 2. Tươi: – Từ ghép: tươi đẹp, tươi vui. – Từ láy: tươi tắn, tươi tươi. 3. Thắm: – Từ ghép: đỏ thắm, tươi thắm. – Từ láy: đằm thắm, thắm thiết. 4. Nhanh: – Từ ghép: nhanh mắt, nhanh tay. – Từ láy: nhanh nhẹn, nhanh nhảu. 5. Nhỏ: – Từ ghép: nhỏ xíu, bé nhỏ. – Từ láy: nhỏ nhắn, nho nhỏ. Bình luận
* Xanh:
– Từ ghép: Xanh lục, xanh biếc
– Từ láy: Xanh xanh, xanh xao
*Tươi:
– Từ ghép: Tươi cười, tươi vui
– Từ láy: Xinh tươi, tươi tốt
*Thắm:
– Từ ghép: Tươi thắm, xanh thắm
– Từ ghép: Thắm thiết, đằm thắm
*Nhanh:
– Từ ghép: Nhanh tay, tinh nhanh
– Từ láy: Nhanh nhẹn, nhanh nhánh
*Nhỏ:
– Từ ghép: Chân nhỏ, tay nhỏ
-Từ láy: Nho nhỏ, nhỏ nhẹ
1. Xanh:
– Từ ghép: xanh lam, trong xanh.
– Từ láy: xanh xao, xanh xanh.
2. Tươi:
– Từ ghép: tươi đẹp, tươi vui.
– Từ láy: tươi tắn, tươi tươi.
3. Thắm:
– Từ ghép: đỏ thắm, tươi thắm.
– Từ láy: đằm thắm, thắm thiết.
4. Nhanh:
– Từ ghép: nhanh mắt, nhanh tay.
– Từ láy: nhanh nhẹn, nhanh nhảu.
5. Nhỏ:
– Từ ghép: nhỏ xíu, bé nhỏ.
– Từ láy: nhỏ nhắn, nho nhỏ.