Ghi kết quả thôi nhé.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 5kg 25g = …… g= ……kg; b, 3256kg = …..tấn….kg= ….tạ;
c,6 tạ3 kg = …kg=…tạ ; d, 57kg = ….tấn= ……dag ;
e, 3 kg 6 dag= …kg= …..yến ; g, 576yến= … tấn= ……..kg
h, 5657hg = …tấn …hg= ……. tấn ; i, 18dag = …kg=…….tạ ;
k,230g = …. kg =……..yến ; n, 7,6 yến = ……..tạ=……tấn.
Bài 3: Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp.
3kg 55g .=…….. kg= ……. g 2 tấn 7 yến= …….tấn= ………. kg
1/4 tấn= …………..kg =…. tạ
3 2/5 kg=………g= ………dag
51267 kg= ……..tấn….. kg 2106g=…….kg…. hg….g
Đáp án + Giải thích các bước giải :
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 5kg 25g = 5025 g= 5,025 kg;
b, 3256kg = 3 tấn 256 kg= 32,56 tạ;
c,6 tạ 3 kg = 603 kg= 6,03 tạ ;
d, 57kg = 0,057 tấn= 5700 dag ;
e, 3 kg 6 dag= 3,06 kg= 0,306 yến ;
g, 576yến= 5,76 tấn= 5760 kg
h, 5657hg = 0 tấn 5657 hg= 0,5657 tấn ;
i, 18dag = 0,18 kg= 0,18 tạ ;
k,230g = 0,23 kg = 0,023 yến ;
n, 7,6 yến = 0,76 tạ= 0,076 tấn.
Bài 3: Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp.
3kg 55g = 3,055 kg= 3055 g
2 tấn 7 yến= 2,07 tấn= 2070 kg
1/4 tấn= 250 kg = 2,5 tạ
3 2/5 kg= 1400 g= 140 dag
51267 kg= 51 tấn 267 kg
2106g= 2 kg 1 hg 6 g
Xin câu trả lời hay nhất nhé !!!!!!
@phuthinhht
Đáp án: Bài 2
a, 5kg 25g = 5025 g= 5,025 kg;
b, 3256kg = 3 tấn 256kg= 32,56 tạ;
c,6 tạ 3 kg = 603 kg= 6,03 tạ ;
d, 57kg = 0,057 tấn= 5700 dag ;
e, 3 kg 6 dag= 3,06 kg= 0,306 yến ;
g, 576yến= 5,76 tấn= 5760 kg
h, 5657hg = 0.5 tấn 657 hg= 0,5657 tấn ;
i, 18dag = 0,18 kg= 0,0018 tạ ;
k,230g = 0,23 kg =0,023yến ;
n, 7,6 yến = 0,76tạ=……0,076tấn.
Bài 3: Viết số hoặc đơn vị đo thích hợp. 3kg 55g .=3,055 kg= 3055 g
2 tấn 7 yến= 2,07 tấn= 2070 kg
1/4 tấn= 250 kg =2,5 tạ
2/5 kg=200 g= 20 dag 51267 kg= 51 tấn 267 kg 2106g=2kg 1hg 6g
Giải thích các bước giải: