Ghi ra tờ giấy kiểm tra phương án trả lời đúng.
Điểm kiểm tra môn Toán của 30 học sinh lớp 7C được liệt kê trong bảng sau:
10
9
8
7
6
8
10
5
5
9
5
8
6
7
9
8
10
7
9
10
6
7
8
9
10
6
10
8
6
8
Câu 1(0,25 đ): Tần số của giá trị 6 là:
A. 7 B. 2 C. 8 D. 5
Câu 2(0,25 đ): Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
A. 6 B. 10 C. 30 D. 12
Câu 3(0,25 đ): Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 8 C. 5 D. 7
Câu 4(0,25 đ): Số của học sinh có điểm 10 là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 5(0,25 đ): Số trung bình cộng là:
A. 7,82 B. 7,80 C. 8,25 D. 7,65
Câu 6(0,25 đ): Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 6 B. 10 C. 30 D. 8
Câu 7(0,25 đ): Tần số của giá trị 9 là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 8(0,25 đ): Số học sinh có điểm 5 là:
A. 3 B. 6 C. 1 D. 5
Câu 1(0,25 đ): Tần số của giá trị 6 là:
A. 7 B. 2 C. 8 D. 5
Câu 2(0,25 đ): Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
A. 6 B. 10 C. 30 D. 12
Câu 3(0,25 đ): Mốt của dấu hiệu là:
A. 6 B. 8 (Tần số: 7) C. 5 D. 7
Câu 4(0,25 đ): Số của học sinh có điểm 10 là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 5(0,25 đ): Số trung bình cộng là:
A. 7,82 B. 7,80 C. 8,25 D. 7,65
Câu 6(0,25 đ): Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 6 B. 10 C. 30 D. 8
Câu 7(0,25 đ): Tần số của giá trị 9 là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 8(0,25 đ): Số học sinh có điểm 5 là:
A. 3 B. 6 C. 1 D. 5
Đáp án:
1D
2C
3B
4A
5B
6A
7C
8A
Giải thích các bước giải: