Ghi tên các nguyên tố hóa học sau: He, B, C, N, O, F ,Ne, AI, Si,P,S, Cl, Ar, Ga, Ge, As, Se, Br, Kr, In,Sn,Sb, Te,I, Xe, Tl, Pb, Bi, Po, At,Rn Vd: H:

Ghi tên các nguyên tố hóa học sau: He, B, C, N, O, F ,Ne, AI, Si,P,S, Cl, Ar, Ga, Ge, As, Se, Br, Kr, In,Sn,Sb, Te,I, Xe, Tl, Pb, Bi, Po, At,Rn
Vd: H: hidro

0 bình luận về “Ghi tên các nguyên tố hóa học sau: He, B, C, N, O, F ,Ne, AI, Si,P,S, Cl, Ar, Ga, Ge, As, Se, Br, Kr, In,Sn,Sb, Te,I, Xe, Tl, Pb, Bi, Po, At,Rn Vd: H:”

  1. $\text{He : Heli}$
    $\text{B: Bo}$
    $\text{C: Cacbon}$
    $\text{N: Nitơ}$
    $\text{O: Oxi}$
    $\text{F: Flo}$
    $\text{Ne: Neon}$
    $\text{Al: Nhôm ( Aluminium)}$
    $\text{Si: Silic}$
    $\text{P: Photpho}$
    $\text{S: Lưu huỳnh ( Sunfua)}$
    $\text{Cl: Clo}$
    $\text{Ar: Argon}$
    $\text{Ga: Gali}$
    $\text{Ge: Gecmani}$
    $\text{As: Asen}$
    $\text{Se: Selen}$
    $\text{Br: Brom}$
    $\text{Kr: Krypton}$
    $\text{In: Indi}$
    $\text{Sn: Thiếc ( Stannum)}$
    $\text{Sb: Antimon}$
    $\text{Te: Telua}$
    $\text{I: Iot}$
    $\text{Xe: Xenon}$
    $\text{Ti: Titan}$
    $\text{Pb: Chì ( Plumbum)}$
    $\text{Po: Poloni}$
    $\text{At: Astatin}$
    $\text{Rn: Radon}$
    Cái tên trong ngoặc đơn là tên Hi lạp của nó và cũng là giải thích của tên kí hiệu!

    Bình luận
  2. $He$ là Heli

    $B$ là Bo

    $C$ là Cacbon

    $N$ là Nitơ

    $O$ là Oxi

    $F$ là Flo

    $Ne$ là Neon

    $Al$ là Nhôm

    $Si$ là Silic

    $P$ là Photpho

    $S$ là Lưu huỳnh

    $Cl$ là Clo

    $Ar$ là Argon

    $Ga$ là Gali

    $Ge$ là Gecmani

    $As$ là Asen

    $Se$ là Selen

    $Br$ là Brom

    $Kr$ là Krypton

    $In$ là Indi

    $Sn$ là Thiếc

    $Sb$ là Antimon

    $Te$ là Telu

    $I$ là Iot

    $Xe$ là Xenon

    $Tl$ là Tali

    $Pb$ là Chì

    $Bi$ là Bitmut

    $Po$ là Poloni

    $At$ là Astatin

    $Rn$ là Radon

    Bình luận

Viết một bình luận