Giá trị (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | Tần số (n) | 2 | 1 | 8 | 8 | 9 | 5 | 4 | 3 | N=40 1.Số các giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 A.8

Giá trị (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số (n) | 2 | 1 | 8 | 8 | 9 | 5 | 4 | 3 | N=40
1.Số các giá trị của dấu hiệu ở bảng 1
A.8 B.10 C.16 D.40
2.Tần số của giá trị 9 ở bảng 1 là
A.7 B.4 C.2 D.1
3.Giá trị của biểu thức 2x + 1 tại x = -1 là
A.1 B.-1 C.2 D.3
II.Tự luận
1. Thời gian làm 1 bài toán ( tính bằng phút ) của 20 học sinh được ghi trong bảng sau:
6 | 7 | 4 | 6 | 8 | 8 | 7 | 11 | 10 | 10 |
5 | 7 | 3 | 7 | 6 | 9 | 9 | 7 | 12 | 9 |
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì và số các giá trị là bao nhiêu?
b) Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng của dấu hiệu
c) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng
Câu 2.Tính giá trị của biểu thức 3x^3 ( x^3 là x mũ 3 ) – 6x tại x = 1

0 bình luận về “Giá trị (x) | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | Tần số (n) | 2 | 1 | 8 | 8 | 9 | 5 | 4 | 3 | N=40 1.Số các giá trị của dấu hiệu ở bảng 1 A.8”

  1. Đáp án:

    `↓↓↓`

    Giải thích các bước giải:

    I. Trắc nghiệm :

    `1. D`

    `2. B`

    `3. B`

    II. Tự luận

    `1.`

    `a)`

    Dấu hiệu : thời gian làm 1 bài toán của 20 học sinh

    Số các giá trị là `20` giá trị

    `b)`

    Bảng tần số

    gt (x)  4  5  6  7  8  9  10  11  12

    ts (n)  1  1  4  5  2  3   2    1    1   N = 20

    `\overline{X} = (4 . 1+ 5.1+6.4 + 7 . 5 + 8 . 2 + 9 . 3 + 10 . 2+ 11.1+12.1)/20 = 7,7`

    `c)` Bạn tự vẽ

    Câu 2

    Khi `x = 1`

    `-> 3 . 1^3 . (1^3) – 6 . 1 = 3 . 1 . 1 – 6 = 3 – 6 = -3`

    Bình luận
  2. Đáp án

    1.D

    2.B

    3.B

    Tự luận

    1) a)Dấu hiệu thời gian làm 1 bài toán của 20 học sinh

    số các giá trị 74

    b)Giá trị (x) [ 6 | 7 | 4 | 6 | 8 | 8 | 7 | 11 | 10 | 10 |

    Tần số (n) 5 | 7 | 3 | 7 | 6 | 9 | 9 | 7 | 12 | 9 | N = 74

    Bình luận

Viết một bình luận