Giải các phương trình, hệ phương trình sau: 1. 3x^2 + 2x – 16=0 2. x^4 – 3x^2 – 4 =0 (giải theo at^2 + bt + c) 3. x^2 – 3x + 6/x^2 – 9 = 1/x-3 4.

Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
1. 3x^2 + 2x – 16=0
2. x^4 – 3x^2 – 4 =0 (giải theo at^2 + bt + c)
3. x^2 – 3x + 6/x^2 – 9 = 1/x-3
4. x^3 + 3x^2 – 2x – 6 =0

0 bình luận về “Giải các phương trình, hệ phương trình sau: 1. 3x^2 + 2x – 16=0 2. x^4 – 3x^2 – 4 =0 (giải theo at^2 + bt + c) 3. x^2 – 3x + 6/x^2 – 9 = 1/x-3 4.”

  1. `1.3x^2 + 2x – 16=0`

    `=>3x^2-6x+8x-16=0`

    `=>3x(x-2)+8(x-2)=0`

    `=> (x-2)(3x+8)=0`

    `=>`\(\left[ \begin{array}{l}x=2\\x=-8/3\end{array} \right.\) 

    `2. x^4 – 3x^2 – 4 =0`

    `=>  x^4   -4x^2 +x^2-4=0`

    `=>    x^2(x-4)  +(x^2-4)=0`

    `=> (x^2+1)(x^2-4)=0`

    `=> (x^2+1)(x-2)(x+2)=0`

    do `x^2+1 \ne0`

    `=>`\(\left[ \begin{array}{l}x=2\\x=-2\end{array} \right.\) 

    3.Đề không rõ nên mình không làm được

    `4. x^3 + 3x^2 – 2x – 6 =0`

    `=> x^3+3x^2-2x-6=0`

    `=>  x^2(x+3) -2(x+3)=0`

    `=> (x+3)(x^2-2)=0`

    `=>`\(\left[ \begin{array}{l}x=-3\\x=√2\\x=-√2\end{array} \right.\)

    Bình luận

Viết một bình luận