Giải các phương trình sau a. 4 x – 1 = 3 x – 2 B. 3 x + 7 = 8 x -12 C. 7 y + 6 – 3y = 10 + 5 x -4
Giải các phương trình sau a. 4 x – 1 = 3 x – 2 B. 3 x + 7 = 8 x -12 C. 7 y + 6 – 3y = 10 + 5 x -4
By Kinsley
By Kinsley
Giải các phương trình sau a. 4 x – 1 = 3 x – 2 B. 3 x + 7 = 8 x -12 C. 7 y + 6 – 3y = 10 + 5 x -4
Đáp án + Giải thích các bước giải:
Ta có :
`a//4x-1=3x-2`
`⇔4x-3x=1-2`
`⇔x=-1`
Vậy `S={-1}`
`b//3x+7=8x-12`
`⇔3x-8x=-7-12`
`⇔-5x=-19`
`⇔x=\frac{19}{5}`
Vậy `S={\frac{19}{5}}`
`c//7y+6-3y=10+5.(-4)`
`⇔7y+6-3y=10+(-20)`
`⇔7y-3y=10-20-6`
`⇔4y=-16`
`⇔y=-4`
Vậy `S={-4}`
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
a. 4x – 1 = 3x – 2
⇔4x – 3x = 1 – 2
⇔ x = -1
b.. 3x + 7 = 8x -12
⇔ 3x – 8x = -7 – 12
⇔ -5x = -19
⇔ x = $\frac{19}{5}$
c:. 7y + 6 – 3y = 10 + 5x -4
⇔7y – 5x -3y = 10 – 6 – 4
⇔ 4y – 5x = 0
⇒\(\left[ \begin{array}{l}4.y=0\\5.x=0\end{array} \right.\) ⇔ \(\left[ \begin{array}{l}y=0\\x=0\end{array} \right.\)