giải các phương trình và hệ phương trình sau 1) 2 x+ 1=0 2) $\left \{ {{x=3-2y} \atop {y=-1=2x}} \right.$ 3) $x^{4}$ + 8 $x^{2}$ -9=0

By Piper

giải các phương trình và hệ phương trình sau
1) 2 x+ 1=0
2) $\left \{ {{x=3-2y} \atop {y=-1=2x}} \right.$
3) $x^{4}$ + 8 $x^{2}$ -9=0

0 bình luận về “giải các phương trình và hệ phương trình sau 1) 2 x+ 1=0 2) $\left \{ {{x=3-2y} \atop {y=-1=2x}} \right.$ 3) $x^{4}$ + 8 $x^{2}$ -9=0”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    `1) 2x + 1 = 0`

    `2x = -1`

    `x = – 1/2`

    Vậy x = `-1/2`

    `text(2)) Đề  bài  sai`

    3) $x^{4}$ + 8x² – 9 = 0 (1)

    Đặt: $x^{2}$ = t (t ≥ 0)

    `⇒ t² + 8t – 9 = 0 (2)`

    `Ta  có  PT  (2) : Δ = b² – 4ac`

    `Δ = 8² – 4 . 1 . (-9)`

    `Δ = 64 + 36`

    `Δ = 100 > 0`

    `⇒ √Δ = √100 = 10`

    Vậy PT có hai nghiệm pb

    $t_1$ = `(-b + √Δ) / 2a = (-8 + 10) / 2.1 = 2/2` = 1 (TM)

    $t_2$ = `(-b – √Δ) / 2a = (-8 – 10) / 2.1 = -18/2`= -9 (KTM)

    Vậy với t = $t_1$ = 1, ta có: x² = 1 ⇒ $x_1$ = 1 và $x_2$ = -1

    Vậy PT (1) có 2 nghiệm là: $x_1$ = 1 và $x_2$ = -1

    Trả lời
  2. `1)` `2x+1=0`

    `<=>2x=-1`

    `<=>x=-1/2`

    Vậy phương trình có nghiệm `x=-1/2`

    `2)` $\begin{cases}x=3-2y\\y=-1+2x\end{cases}$

    `<=>` $\begin{cases}x+2y=3\\-2x+y=-1\end{cases}$`<=>` $\begin{cases}x+2y=3\\-4x+2y=-2\end{cases}$

    `<=>` $\begin{cases}5x=5\\-4x+2y=-2\end{cases}$`<=>` $\begin{cases}x=1\\y=1\end{cases}$

    Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất `(x;y)=(1;1)`

    `3)` `x^4+8x^2-9=0`   `(1)`

    Đặt `x^2=t`  $(*)$   `(t\geq0)`

    `(1)=>t^2+8t-9=0`

    `<=>t^2+9t-t-9=0`

    `<=>t(t+9)-(t+9)=0`

    `<=>(t+9)(t-1)=0`

    `<=>` \(\left[ \begin{array}{l}t+9=0\\t-1=0\end{array} \right.\) `<=>`\(\left[ \begin{array}{l}t=-9(\text{loại})\\t=1(\text{nhận})\end{array} \right.\) 

    +) Thay `t=1` vào $(*)$ ta có:

    `x^2=1`

    `<=>x=±1`

    Vậy phương trình có nghiệm `S={1;-1}`

    Trả lời

Viết một bình luận