Giải hệ phương trình: $\begin{cases}(x-y)^2+(x+1)^2-y(x+1)-1=0\\x^3-y+1=0\end{cases}$ 08/07/2021 Bởi Arya Giải hệ phương trình: $\begin{cases}(x-y)^2+(x+1)^2-y(x+1)-1=0\\x^3-y+1=0\end{cases}$
Đáp án: `(x; y)=(0; 1); (1; 2); (-1; 0); (\frac{-1+\sqrt{5}}{2}; -1+\sqrt{5}); (\frac{-1-\sqrt{5}}{2}; -1-\sqrt{5})` Giải thích các bước giải: $\begin{cases}(x-y)^2+(x+1)^2-y(x+1)-1=0 (1)\\x^3-y+1=0 (2)\end{cases}$ Ta có: $(1) ⇔ (x-y)^2-1+(x+1)^2-y(x+1)=0$ $⇔ (x-y-1)(x-y+1)+(x+1)(x-y+1)=0$ $⇔ (x-y+1)(x-y-1+x+1)=0$ $⇔ (x-y+1)(2x-y)=0$ $*) TH1:$ $x-y+1=0 ⇔ y=x+1$ Khi đó, $(2) ⇔ x^3-(x+1)+1=0$ $⇔ x^3-x=0$ $⇔ x(x-1)(x+1)=0$ $⇔ \left[ \begin{array}{l}x=0 ⇒ y=1\\x=1 ⇒ y=2\\x=-1 ⇒ y=0\end{array} \right.$ $*) TH2:$ $2x-y=0 ⇔ y=2x$ Khi đó, $(2) ⇔ x^3-2x+1=0$ $⇔ x^3-x^2+x^2-x-x+1=0$ $⇔ (x-1)(x^2+x-1)=0$ $⇔ \left[ \begin{array}{l}x=1\\x^2+x-1=0\end{array} \right.$ $⇔ \left[ \begin{array}{l}x=1 ⇒ y=2\\x=\dfrac{-1+\sqrt{5}}{2} ⇒ y=-1+\sqrt{5}\\x=\dfrac{-1-\sqrt{5}}{2} ⇒ y=-1-\sqrt{5}\end{array} \right.$ Vậy hệ phương trình có các cặp nghiệm: `(x; y)=(0; 1); (1; 2); (-1; 0); (\frac{-1+\sqrt{5}}{2}; -1+\sqrt{5}); (\frac{-1-\sqrt{5}}{2}; -1-\sqrt{5})` Bình luận
Mình hơi lười nên mình sẽ coi pt viết trước là $pt(1)$ , pt viết sau là $pt(2)$ nhé. Xét $pt(1):$ $(x-y)^2+(x+1)^2-y(x+1) – 1 = 0 $ $\to (x-y)^2-1+(x+1).(x+1-y) = 0 $ $\to (x-y+1).(x-y-1) + (x+1).(x+1-y)=0$ $\to (x-y+1).(x-y-1+x+1) = 0 $ $\to (x-y+1).(2x-y)=0$ $\to $ $\left[ \begin{array}{l}y=x+1\\y=2x\end{array} \right.$ +) Với $y=x+1$ thay vào $pt(2)$ ta có : $x^3+x+2=0$ $\to (x+1).(x^2-x+2)=0$ Mà $x^2-x+2=\bigg(x-\dfrac{1}{2}\bigg)^2 + \dfrac{7}{4}>0$ Nên $x=-1 \to y=0$. +) Với $y=2x$ thay vào $pt(2)$ ta có : $x^3-2x+1=0$ $\to (x-1).(x^2+x-1)=0$ $\to$ $\left[ \begin{array}{l}x=1\\x=\dfrac{-1-\sqrt[]{5}}{2}\\x=\dfrac{-1+\sqrt[]{5}}{2}\end{array} \right.$ Khi $x=1 \to y=2$ Khi $x=\dfrac{-1+\sqrt[]{5}}{2} \to y =-1 + \sqrt[]{5}$ Khi $x=\dfrac{-1-\sqrt[]{5}}{2} \to y = -1-\sqrt[]{5}$ Vậy hệ phương trình cho có tập nghiệm : …. Bình luận
Đáp án:
`(x; y)=(0; 1); (1; 2); (-1; 0); (\frac{-1+\sqrt{5}}{2}; -1+\sqrt{5}); (\frac{-1-\sqrt{5}}{2}; -1-\sqrt{5})`
Giải thích các bước giải:
$\begin{cases}(x-y)^2+(x+1)^2-y(x+1)-1=0 (1)\\x^3-y+1=0 (2)\end{cases}$
Ta có: $(1) ⇔ (x-y)^2-1+(x+1)^2-y(x+1)=0$
$⇔ (x-y-1)(x-y+1)+(x+1)(x-y+1)=0$
$⇔ (x-y+1)(x-y-1+x+1)=0$
$⇔ (x-y+1)(2x-y)=0$
$*) TH1:$ $x-y+1=0 ⇔ y=x+1$
Khi đó, $(2) ⇔ x^3-(x+1)+1=0$
$⇔ x^3-x=0$
$⇔ x(x-1)(x+1)=0$
$⇔ \left[ \begin{array}{l}x=0 ⇒ y=1\\x=1 ⇒ y=2\\x=-1 ⇒ y=0\end{array} \right.$
$*) TH2:$ $2x-y=0 ⇔ y=2x$
Khi đó, $(2) ⇔ x^3-2x+1=0$
$⇔ x^3-x^2+x^2-x-x+1=0$
$⇔ (x-1)(x^2+x-1)=0$
$⇔ \left[ \begin{array}{l}x=1\\x^2+x-1=0\end{array} \right.$
$⇔ \left[ \begin{array}{l}x=1 ⇒ y=2\\x=\dfrac{-1+\sqrt{5}}{2} ⇒ y=-1+\sqrt{5}\\x=\dfrac{-1-\sqrt{5}}{2} ⇒ y=-1-\sqrt{5}\end{array} \right.$
Vậy hệ phương trình có các cặp nghiệm:
`(x; y)=(0; 1); (1; 2); (-1; 0); (\frac{-1+\sqrt{5}}{2}; -1+\sqrt{5}); (\frac{-1-\sqrt{5}}{2}; -1-\sqrt{5})`
Mình hơi lười nên mình sẽ coi pt viết trước là $pt(1)$ , pt viết sau là $pt(2)$ nhé.
Xét $pt(1):$ $(x-y)^2+(x+1)^2-y(x+1) – 1 = 0 $
$\to (x-y)^2-1+(x+1).(x+1-y) = 0 $
$\to (x-y+1).(x-y-1) + (x+1).(x+1-y)=0$
$\to (x-y+1).(x-y-1+x+1) = 0 $
$\to (x-y+1).(2x-y)=0$
$\to $ $\left[ \begin{array}{l}y=x+1\\y=2x\end{array} \right.$
+) Với $y=x+1$ thay vào $pt(2)$ ta có :
$x^3+x+2=0$
$\to (x+1).(x^2-x+2)=0$
Mà $x^2-x+2=\bigg(x-\dfrac{1}{2}\bigg)^2 + \dfrac{7}{4}>0$
Nên $x=-1 \to y=0$.
+) Với $y=2x$ thay vào $pt(2)$ ta có :
$x^3-2x+1=0$
$\to (x-1).(x^2+x-1)=0$
$\to$ $\left[ \begin{array}{l}x=1\\x=\dfrac{-1-\sqrt[]{5}}{2}\\x=\dfrac{-1+\sqrt[]{5}}{2}\end{array} \right.$
Khi $x=1 \to y=2$
Khi $x=\dfrac{-1+\sqrt[]{5}}{2} \to y =-1 + \sqrt[]{5}$
Khi $x=\dfrac{-1-\sqrt[]{5}}{2} \to y = -1-\sqrt[]{5}$
Vậy hệ phương trình cho có tập nghiệm : ….