Giải nghĩa các từ: mặt, đầu, hiền dịu, ròng rã, lềnh bềnh, chán chê, toán học, ô-xi, lưng, khoai tây, Võ Thị Sáu.

Giải nghĩa các từ: mặt, đầu, hiền dịu, ròng rã, lềnh bềnh, chán chê, toán học, ô-xi, lưng, khoai tây, Võ Thị Sáu.

0 bình luận về “Giải nghĩa các từ: mặt, đầu, hiền dịu, ròng rã, lềnh bềnh, chán chê, toán học, ô-xi, lưng, khoai tây, Võ Thị Sáu.”

  1. Mặt : Phần trước của đầu ngườitừ trán đến cằm

    Đầu : phần trên cùng của cơ thể người 

    Hiền dịu: chỉ một tính cách của người phụ nữ

    Ròng rã : đi liên tục trong suốt một thời gian quá dài

    Lềnh bềnh : nổi hẳn lên trên mặt nước , trôi theo làn sóng

    Chán chê : chán, không thiết nữa

    Toán học : Môn toán

    ô- xi : Khí dùng để thở

    Lưng : phần phía sau của cơ thể người  có xương sống

    Khoai tây : Chỉ 1 loại khoai

    Võ Thị Sáu : Tên riêng của 1 người anh hùng

    Bình luận

Viết một bình luận