Giải nghĩa các từ: mặt, đầu, hiền dịu, ròng rã, lềnh bềnh, chán chê, toán học, ô-xi, lưng, khoai tây, Võ Thị Sáu. 29/11/2021 Bởi Melody Giải nghĩa các từ: mặt, đầu, hiền dịu, ròng rã, lềnh bềnh, chán chê, toán học, ô-xi, lưng, khoai tây, Võ Thị Sáu.
Mặt : Phần trước của đầu người, từ trán đến cằm Đầu : phần trên cùng của cơ thể người Hiền dịu: chỉ một tính cách của người phụ nữ Ròng rã : đi liên tục trong suốt một thời gian quá dài Lềnh bềnh : nổi hẳn lên trên mặt nước , trôi theo làn sóng Chán chê : chán, không thiết nữa Toán học : Môn toán ô- xi : Khí dùng để thở Lưng : phần phía sau của cơ thể người có xương sống Khoai tây : Chỉ 1 loại khoai Võ Thị Sáu : Tên riêng của 1 người anh hùng Bình luận
Mặt : Phần trước của đầu người, từ trán đến cằm
Đầu : phần trên cùng của cơ thể người
Hiền dịu: chỉ một tính cách của người phụ nữ
Ròng rã : đi liên tục trong suốt một thời gian quá dài
Lềnh bềnh : nổi hẳn lên trên mặt nước , trôi theo làn sóng
Chán chê : chán, không thiết nữa
Toán học : Môn toán
ô- xi : Khí dùng để thở
Lưng : phần phía sau của cơ thể người có xương sống
Khoai tây : Chỉ 1 loại khoai
Võ Thị Sáu : Tên riêng của 1 người anh hùng