giải nghĩa các từ sau : cười mỉa , cười xoa , cười mét 21/11/2021 Bởi Abigail giải nghĩa các từ sau : cười mỉa , cười xoa , cười mét
Cười mỉa: cười một cách giả tạo, hàm ý chê bai về điều xấu xa. Cười xoa: cười thành tiến xua tan sự căng thẳng, mệt nhọc. Cười mét: cười không thành tiếng, tỏ ra vẻ mỉa mai ,chê bai trách cứ hoặc hờn dỗi. Bình luận
cười mỉa : là cười giả tạo , hàm ý chê bai cười xoa là cười thành tiến xua tan sự căng thẳng cười mét là cười k thành tiếng , tỏ vẻ mỉa mai ,chê trách hoặc hờn dỗi Chúc bạn học tốt! Bình luận
Cười mỉa: cười một cách giả tạo, hàm ý chê bai về điều xấu xa.
Cười xoa: cười thành tiến xua tan sự căng thẳng, mệt nhọc.
Cười mét: cười không thành tiếng, tỏ ra vẻ mỉa mai ,chê bai trách cứ hoặc hờn dỗi.
cười mỉa : là cười giả tạo , hàm ý chê bai
cười xoa là cười thành tiến xua tan sự căng thẳng
cười mét là cười k thành tiếng , tỏ vẻ mỉa mai ,chê trách hoặc hờn dỗi
Chúc bạn học tốt!