giải nghĩa các từ sau: rung rinh rung chuyển thân mật thân thiết thân thích thân thiện và dặt câu cho các từ đó 09/11/2021 Bởi Peyton giải nghĩa các từ sau: rung rinh rung chuyển thân mật thân thiết thân thích thân thiện và dặt câu cho các từ đó
Rung rinh: Chỉ 1 hoạt động rung nhẹ và liên tiếp => Lá cây rung rinh trước gió Rung chuyển: Chỉ hoạt động rung mạnh => Mặt đất rung chuyển Thân mật: Chỉ sự chân thành, nồng hậu và gần gũi nhau. => Gia đình tôi rất thân mật và yêu thương nhau. Thân thiết: Chỉ quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau. => Bạn bè lớp tôi rất thân thiết với nhau Thân thích: Người có quan hệ họ hàng gần gũi. => Bà con thân thích đến nhà tôi chơi. Thân thiện: Có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau. => Việt Nam và Cuba có quan hệ rất thân thiện Chúc bạn học tốt :DDD Bình luận
Rung rinh: Có nghĩa là đã rung động trước chuyện gì hoặc người nào đó Hình như tôi đã rung rinh với cậu rồi. Rung chuyển : Là thay đổi chính kiến, quan niệm hay thay đổi lập trường hoặc cái gì đó đã có từ lâu Lập trường của anh ấy đã bị thay đổi Thân mật: Có những biểu hiện hoặc tình cảm thân mật với nhau Cặp tình nhân đó thân mật với nhau chưa kìa? Thân thiết: Là gần gũi và có tình cảm thắm thiết với ai ddos Chúng ta thật là thân thiết Thân thích: Là thân cận, quen biết nhau từ lâu Tên đó chính là thân thích của nhà vua Thân thiện: Là hòa đồng và hòa nhập với mọi người Lớp trưởng của lớp chúng ta thật thân thiện Xin ctlhn và vote ạ Bình luận
Rung rinh: Chỉ 1 hoạt động rung nhẹ và liên tiếp
=> Lá cây rung rinh trước gió
Rung chuyển: Chỉ hoạt động rung mạnh
=> Mặt đất rung chuyển
Thân mật: Chỉ sự chân thành, nồng hậu và gần gũi nhau.
=> Gia đình tôi rất thân mật và yêu thương nhau.
Thân thiết: Chỉ quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau.
=> Bạn bè lớp tôi rất thân thiết với nhau
Thân thích: Người có quan hệ họ hàng gần gũi.
=> Bà con thân thích đến nhà tôi chơi.
Thân thiện: Có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau.
=> Việt Nam và Cuba có quan hệ rất thân thiện
Chúc bạn học tốt :DDD
Rung rinh: Có nghĩa là đã rung động trước chuyện gì hoặc người nào đó
Hình như tôi đã rung rinh với cậu rồi.
Rung chuyển : Là thay đổi chính kiến, quan niệm hay thay đổi lập trường hoặc cái gì đó đã có từ lâu
Lập trường của anh ấy đã bị thay đổi
Thân mật: Có những biểu hiện hoặc tình cảm thân mật với nhau
Cặp tình nhân đó thân mật với nhau chưa kìa?
Thân thiết: Là gần gũi và có tình cảm thắm thiết với ai ddos
Chúng ta thật là thân thiết
Thân thích: Là thân cận, quen biết nhau từ lâu
Tên đó chính là thân thích của nhà vua
Thân thiện: Là hòa đồng và hòa nhập với mọi người
Lớp trưởng của lớp chúng ta thật thân thiện
Xin ctlhn và vote ạ