giải nghĩa các từ sau: rung rinh rung chuyển thân mật thân thiết thân thích thân thiện và dặt câu cho các từ đó

giải nghĩa các từ sau:
rung rinh
rung chuyển
thân mật
thân thiết
thân thích
thân thiện
và dặt câu cho các từ đó

0 bình luận về “giải nghĩa các từ sau: rung rinh rung chuyển thân mật thân thiết thân thích thân thiện và dặt câu cho các từ đó”

  1. Rung rinh: Chỉ 1 hoạt động rung nhẹ và liên tiếp

    => Lá cây rung rinh trước gió

    Rung chuyển: Chỉ hoạt động rung mạnh 

    => Mặt đất rung chuyển

    Thân mật: Chỉ sự chân thànhnồng hậu và gần gũi nhau.

    => Gia đình tôi rất thân mật và yêu thương nhau.

    Thân thiết: Chỉ quan hệ tình cảm gần gũi và gắn bó mật thiết với nhau.

    => Bạn bè lớp tôi rất thân thiết với nhau

    Thân thích: Người có quan hệ họ hàng gần gũi.

    => Bà con thân thích đến nhà tôi chơi.

    Thân thiện: Có biểu hiện tỏ ra tử tế và có thiện cảm với nhau.

    => Việt Nam và Cuba có quan hệ rất thân thiện

    Chúc bạn học tốt :DDD

    Bình luận
  2. Rung rinh: Có nghĩa là đã rung động trước chuyện gì hoặc người nào đó

    Hình như tôi đã rung rinh với cậu rồi.

    Rung chuyển : Là thay đổi chính kiến, quan niệm hay thay đổi lập trường hoặc cái gì đó đã có từ lâu

    Lập trường của anh ấy đã bị thay đổi

    Thân mật: Có những biểu hiện hoặc tình cảm thân mật với nhau

    Cặp tình nhân đó thân mật với nhau chưa kìa?

    Thân thiết: Là gần gũi và có tình cảm thắm thiết với ai ddos

    Chúng ta thật là thân thiết

    Thân thích: Là thân cận, quen biết nhau từ lâu

    Tên đó chính là thân thích của nhà vua

    Thân thiện: Là hòa đồng và hòa nhập với mọi người

    Lớp trưởng của lớp chúng ta thật thân thiện

    Xin ctlhn và vote ạ

    Bình luận

Viết một bình luận