giải phương trình
($x^{}$ -2)$^{2}$ =9
2 giải hệ phương trình $\left \{ {{x+2y-2=0} \atop {\frac{x}{2}=\frac{y}{3}+1 }} \right.$
giải phương trình
($x^{}$ -2)$^{2}$ =9
2 giải hệ phương trình $\left \{ {{x+2y-2=0} \atop {\frac{x}{2}=\frac{y}{3}+1 }} \right.$
Đáp án:
`(x-2)^2 =9`
`<=> x-2=±3`
`<=>`\(\left[ \begin{array}{l}x-2=-3\\x-2=3\end{array} \right.\)
`<=>`\(\left[ \begin{array}{l}x=-1\\x=5\end{array} \right.\)
Vậy `S={-1;5}`
_________________
$\begin{cases} x+2y -2=0 \\ \frac{x}{2} =\frac{y}{3}+1 \end{cases} $
`<=>` $\begin{cases} x+2y =2 \\ 3x -2y =6\end{cases}$
`<=>` $\begin{cases} 4x =8\\ 3x -2y =6\end{cases} $
`<=>` $\begin{cases} x=2 \\ 3.2 -2y =6\end{cases} $
`<=>` $\begin{cases} x=2 \\ y=0\end{cases} $
Vậy hệ phương trình có cặp nghiệm `(x,y)=(2;0)`
Giải thích các bước giải:
Bài `1`:Giải phương trình
`(x-2)^2=9`
`<=>`\(\left[ \begin{array}{l}(x-2)^2=3^2\\(x-2)^2=(-3)^2\end{array} \right.\)
`<=>`\(\left[ \begin{array}{l}x-2=3\\x-2=-3\end{array} \right.\)
`<=>`\(\left[ \begin{array}{l}x=5\\x=-1\end{array} \right.\)
Vậy phương trình có tập nghiệm `S={5;-1}`
Bài `2`.Giải hệ phương trình.
$\begin{cases} x+2y-2=0\\ \dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{3}+1 \end{cases}$
`<=>`$\begin{cases} x+2y=2\\ \dfrac{x}{2}.6=\dfrac{y}{3}.6+1 .6\end{cases}$
`<=>`$\begin{cases} x+2y=2\\ x3=y2+1\end{cases}$
`<=>`$\begin{cases} x+2y=2\\ x3-y2=6\end{cases}$
`<=>`$\begin{cases} 4x=8 \\ \dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{3}+1 \end{cases}$
`<=>`$\begin{cases} x=2\\ 1=\dfrac{y}{3}+1 \end{cases}$
`<=>`$\begin{cases} x=2\\ y=(1-1).3\end{cases}$
`<=>`$\begin{cases} x=2\\ y=0\end{cases}$
Vậy hệ phương trình có nghiệm `(x;y)={(2;0)}`