Giải phương trình sau: a) $\sqrt[]{\frac{x+2}{x-1} }$ = $\frac{x+1}{x-1}$ b) ( x + 5 )$\sqrt[]{\frac{x-2}{x+5}}$ = x + 2 Không cần phải làm hết

Giải phương trình sau:
a) $\sqrt[]{\frac{x+2}{x-1} }$ = $\frac{x+1}{x-1}$
b) ( x + 5 )$\sqrt[]{\frac{x-2}{x+5}}$ = x + 2
Không cần phải làm hết đâu, giúp mình một phần cũng được QAQ

0 bình luận về “Giải phương trình sau: a) $\sqrt[]{\frac{x+2}{x-1} }$ = $\frac{x+1}{x-1}$ b) ( x + 5 )$\sqrt[]{\frac{x-2}{x+5}}$ = x + 2 Không cần phải làm hết”

  1. Đáp án:

     a) x=-3

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l}
    a)DK:\left[ \begin{array}{l}
    \left\{ \begin{array}{l}
    x + 2 \ge 0\\
    x – 1 > 0
    \end{array} \right.\\
    \left\{ \begin{array}{l}
    x + 2 \le 0\\
    x – 1 < 0
    \end{array} \right.
    \end{array} \right. \to \left[ \begin{array}{l}
    \left\{ \begin{array}{l}
    x \ge  – 2\\
    x > 1
    \end{array} \right.\\
    \left\{ \begin{array}{l}
    x \le  – 2\\
    x < 1
    \end{array} \right.
    \end{array} \right.\\
     \to \left[ \begin{array}{l}
    x > 1\\
    x \le  – 2
    \end{array} \right.\\
    \sqrt {\dfrac{{x + 2}}{{x – 1}}}  = \dfrac{{x + 1}}{{x – 1}}\\
     \to \dfrac{{x + 2}}{{x – 1}} = \dfrac{{{x^2} + 2x + 1}}{{{{\left( {x – 1} \right)}^2}}}\\
     \to \left( {x + 2} \right)\left( {x – 1} \right) = {x^2} + 2x + 1\\
     \to {x^2} + x – 2 = {x^2} + 2x + 1\\
     \to x =  – 3\left( {TM} \right)\\
    b)DK:\left[ \begin{array}{l}
    x \ge 2\\
    x <  – 5
    \end{array} \right.\\
    \left( {x + 5} \right).\sqrt {\dfrac{{x – 2}}{{x + 5}}}  = x + 2\\
     \to \sqrt {\left( {x – 2} \right)\left( {x + 5} \right)}  = x + 2\\
     \to {x^2} + 3x – 10 = {x^2} + 4x + 4\left( {DK:x \ge  – 2} \right)\\
     \to x =  – 14\left( l \right)\\
     \to x \in \emptyset 
    \end{array}\)

    Bình luận

Viết một bình luận