giải pt: a) (x+3)^2 = 16 b) x^2 + 8x^2 – 9 = 0 c) x(x+2) = 3 d) (x-2)^2 = 9

giải pt:
a) (x+3)^2 = 16
b) x^2 + 8x^2 – 9 = 0
c) x(x+2) = 3
d) (x-2)^2 = 9

0 bình luận về “giải pt: a) (x+3)^2 = 16 b) x^2 + 8x^2 – 9 = 0 c) x(x+2) = 3 d) (x-2)^2 = 9”

  1. Giải phương trình:

    a)

    Cách 1: ($x+3)^{2}$ = 16

    ⇔ ║x+3║= 4

    ⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x+3= 4\\x+3=-4\end{array} \right.\) 

    ⇔  \(\left[ \begin{array}{l}x=1\\x=-7\end{array} \right.\) 

    Cách 2:  ($x+3)^{2}$ = 16

    ⇔ x² + 6x + 9 = 16 ⇔ x² + 6x -7 = 0

    Ta có: a+b+c=0 ⇔ \(\left[ \begin{array}{l}x=1\\x=c/a\end{array} \right.\) 

    ⇒ 1 + 6 + (-7) = 0 

    ⇒ \(\left[ \begin{array}{l}x=1\\x=-7\end{array} \right.\) 

    b) Tương tự câu cách 2 câu a, ta có: \(\left[ \begin{array}{l}x=1\\x=-9\end{array} \right.\) 

    c) Ta có: x(x+2) = 3 ⇔ x² + 2x – 3 = 0
    Áp dụng cách 2 câu a, ta có: \(\left[ \begin{array}{l}x=1\\x=-3\end{array} \right.\) 

    d) ($x-2)^{2}$ = 3 ⇔ x² – 4x + 4 = 9

    x = -1, x = 5

    Bình luận

Viết một bình luận