giải pt sau: $\frac{1}{3 x^{2}}$+$\frac{1}{x^{2}-8x+32}$=$\frac{1}{x^{2}-2x+8}$ 01/09/2021 Bởi Skylar giải pt sau: $\frac{1}{3 x^{2}}$+$\frac{1}{x^{2}-8x+32}$=$\frac{1}{x^{2}-2x+8}$
Đáp án:$x = – 2 ± 2\sqrt[]{5}$ Giải thích các bước giải: Điều kiện $x \neq 0$ Đặt $ a = 3x² ; b = x² – 8x + 32$ $ ⇒ a + b = 4x² – 8x + 32 = 4(x² – 2x + 8)$ Thay vào $PT : \frac{1}{a} +\frac{1}{b} = \frac{4}{a + b}$ $⇔ (a + b)² = 4ab ⇔ (a – b)² = 0 ⇔ a = b$ $ ⇔ 3x² = x² – 8x + 32 ⇔ 2(x² + 4x + 4) = 40$ $ ⇔ (x + 2)² = 20 ⇔ x + 2 = ± 2\sqrt[]{5}$ $ ⇔ x = – 2 ± 2\sqrt[]{5}$ Bình luận
Đáp án: -2 ±2√5 Giải thích các bước giải: dk : x khác 0 Ta đặt : a = 3x² và b = x² -8x +32 ⇒a+b = 3x² + x² -8x +32 = 4x² -8x +32 = 4(x² -2x+8) Thay vào phương trình :1/a+1/b = 4/a+b ⇒(a+b)² = 4ab ⇔(a-b)² = 0 ⇔a=b ⇔3x² = x² -8x +32 ⇔2(x² + 4x + 4) = 40 ⇔x + 2 = ±2√5 ⇔x = -2 ±2√5 Bình luận
Đáp án:$x = – 2 ± 2\sqrt[]{5}$
Giải thích các bước giải: Điều kiện $x \neq 0$
Đặt $ a = 3x² ; b = x² – 8x + 32$
$ ⇒ a + b = 4x² – 8x + 32 = 4(x² – 2x + 8)$
Thay vào $PT : \frac{1}{a} +\frac{1}{b} = \frac{4}{a + b}$
$⇔ (a + b)² = 4ab ⇔ (a – b)² = 0 ⇔ a = b$
$ ⇔ 3x² = x² – 8x + 32 ⇔ 2(x² + 4x + 4) = 40$
$ ⇔ (x + 2)² = 20 ⇔ x + 2 = ± 2\sqrt[]{5}$
$ ⇔ x = – 2 ± 2\sqrt[]{5}$
Đáp án:
-2 ±2√5
Giải thích các bước giải:
dk : x khác 0
Ta đặt : a = 3x² và b = x² -8x +32
⇒a+b = 3x² + x² -8x +32 = 4x² -8x +32 = 4(x² -2x+8)
Thay vào phương trình :1/a+1/b = 4/a+b
⇒(a+b)² = 4ab
⇔(a-b)² = 0
⇔a=b
⇔3x² = x² -8x +32
⇔2(x² + 4x + 4) = 40
⇔x + 2 = ±2√5
⇔x = -2 ±2√5