Giải thích nghĩa các từ sau: đoàn kết, nhi đồng, kiên trì, dũng cảm, gia vị

Giải thích nghĩa các từ sau: đoàn kết, nhi đồng, kiên trì, dũng cảm, gia vị

0 bình luận về “Giải thích nghĩa các từ sau: đoàn kết, nhi đồng, kiên trì, dũng cảm, gia vị”

  1. Đoàn kết :kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung

    Nhi Đồng :trẻ em thuộc lứa tuổi từ bốn – năm đến tám – chín

    kiên trì : sự quyết tâm làm đến cùng dù có gặp khó khăn gian khổ .

    dũng cảm :có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn và nguy hiểm.

    gia vị :  các hợp chất hóa học cho thêm vào món ăn, có thể tạo những kích thích tích cực nhất định lên cơ quan vị giác, khứu giác và thị giác đối với người ẩm thực.

    Bình luận
  2. đoàn kết có nghĩa là sự gắn kết bền chặt giữa các cá nhân với nhau trong một tập thể, là hội tụ lại, họp lại một cách hiệu quả

    – nhi đồng  trẻ em thuộc lứa tuổi từ bốn – năm đến tám – chín

    -kên trì là những kỹ năng cũng như thái độ sống của một con người trong hành trình theo đuổi mục tiêu mà chính bản thân đã đặt ra với cuộc sống.

    -Dũng cảm nghĩa là có dũng khí vươn lên, đối đầu với nguy hiểm, khó khăn để làm những việc có ích cho cuộc sống của chính mình cũng như cho xã hội. 

    -Gia vị là những loại thực phẩm, rau thơm  hoặc các hợp chất hóa học cho thêm vào món ăn, có thể tạo những kích thích tích cực nhất định lên cơ quan vị giác, khứu giác và thị giác đối với người ẩm thực. Gia vị làm cho thức ăn có cảm giác ngon hơn

    Bình luận

Viết một bình luận