Giải thích nghĩa của từ <> trong các trường hợp sau và lựa chọn 3 từ để đặt câu: – Mai rùa – Tóc mai – Bà mai – Thấy người ta ăn khoai cũng vác m

Giải thích nghĩa của từ <> trong các trường hợp sau và lựa chọn 3 từ để đặt câu:
– Mai rùa
– Tóc mai
– Bà mai
– Thấy người ta ăn khoai cũng vác mai đi đào
– Ngày mai
– Hoa mai

0 bình luận về “Giải thích nghĩa của từ <<mai>> trong các trường hợp sau và lựa chọn 3 từ để đặt câu: – Mai rùa – Tóc mai – Bà mai – Thấy người ta ăn khoai cũng vác m”

  1. – Mai rùa: bộ phận bảo vệ phần bụng và phần lưng của các loài rùa.

    – Tóc mai: tóc mọc ở hai bên thái dương.

    – Bà mai: người phụ nữ giới thiệu hôn nhân.

    Thấy người ta ăn khoai cũng vác mai đi đào: mai ở đây là dụng cụ đào bới.

    – Ngày mai: ngày tiếp theo

    – Hoa mai: tên một loài hoa 

    * Đặt câu:

    – Mai rùa rất dày và cứng.

    – Ngày mai tôi đi học.

    – Hoa mai nở rộ vào dịp Tết Nguyên Đán.

    Chúc bạn học tốt!

    Bình luận
  2. mai rùa: cứng, là cấu trúc phức tạp bảo vệ phần bụng và phần lưng của các loài rùa, bao bọc hoàn toàn tất cả các cơ quan quan trọng của rùa và trong một số trường hợp ngay cả cái đầu của rùa

    tóc mai: là phần tóc 2 bên mai và mai này là 2 phần đầu

    bà mai : là người mai mối

    mai ở đây là cuốc

    ngày mai: hôm sau

    hoa mai: tên một loại hoa

    đặt câu; 1 tóc mai bạn thưa quá

                  2 đưa mai đây để tôi cất

                  3 ngày mai rồi làm

    k sao chép+k copy+k spam = hay nhất?

    Bình luận

Viết một bình luận