Giải thích nghĩa của từ <
– Mai rùa
– Tóc mai
– Bà mai
– Thấy người ta ăn khoai cũng vác mai đi đào
– Ngày mai
– Hoa mai
Giải thích nghĩa của từ <
– Mai rùa
– Tóc mai
– Bà mai
– Thấy người ta ăn khoai cũng vác mai đi đào
– Ngày mai
– Hoa mai
– Mai rùa: bộ phận bảo vệ phần bụng và phần lưng của các loài rùa.
– Tóc mai: tóc mọc ở hai bên thái dương.
– Bà mai: người phụ nữ giới thiệu hôn nhân.
– Thấy người ta ăn khoai cũng vác mai đi đào: mai ở đây là dụng cụ đào bới.
– Ngày mai: ngày tiếp theo
– Hoa mai: tên một loài hoa
* Đặt câu:
– Mai rùa rất dày và cứng.
– Ngày mai tôi đi học.
– Hoa mai nở rộ vào dịp Tết Nguyên Đán.
Chúc bạn học tốt!
mai rùa: cứng, là cấu trúc phức tạp bảo vệ phần bụng và phần lưng của các loài rùa, bao bọc hoàn toàn tất cả các cơ quan quan trọng của rùa và trong một số trường hợp ngay cả cái đầu của rùa
tóc mai: là phần tóc 2 bên mai và mai này là 2 phần đầu
bà mai : là người mai mối
mai ở đây là cuốc
ngày mai: hôm sau
hoa mai: tên một loại hoa
đặt câu; 1 tóc mai bạn thưa quá
2 đưa mai đây để tôi cất
3 ngày mai rồi làm
k sao chép+k copy+k spam = hay nhất?