giái thích nghĩa của từ:nao núng,tập quán,áo giáp 04/12/2021 Bởi Amara giái thích nghĩa của từ:nao núng,tập quán,áo giáp
Nao núng: lung lay, không vững lòng tin ở mình nữa. Tập quán: thói quen của một cộng đồng (địa phương, dân tộc, v.v…) được hình thành từ lâu đời và được mọi người làm theo. Áo giáp: là quần áo bảo hộ được thiết kế để bảo hộ hoặc làm chệch hướng từ các tấn công vật lí. @ Mèo. Chúc bn hok tok# Bình luận
nao núng : bắt đầu thấy lung lay, không còn vững vàng tinh thần nữa tập quán :thói quen hình thành từ lâu và đã trở thành nếp trong đời sống xã hội của một cộng đồng dân cư, được mọi người công nhận và làm theo áo giáp: áo làm bằng chất liệu đặc biệt, có sức chống đỡ với binh khí hoặc nói chung với những vật gây tổn hại, nguy hiểm cho cơ thể học tốt nha Bình luận
Nao núng: lung lay, không vững lòng tin ở mình nữa.
Tập quán: thói quen của một cộng đồng (địa phương, dân tộc, v.v…) được hình thành từ lâu đời và được mọi người làm theo.
Áo giáp: là quần áo bảo hộ được thiết kế để bảo hộ hoặc làm chệch hướng từ các tấn công vật lí.
@ Mèo. Chúc bn hok tok#
nao núng : bắt đầu thấy lung lay, không còn vững vàng tinh thần nữa
tập quán :thói quen hình thành từ lâu và đã trở thành nếp trong đời sống xã hội của một cộng đồng dân cư, được mọi người công nhận và làm theo
áo giáp: áo làm bằng chất liệu đặc biệt, có sức chống đỡ với binh khí hoặc nói chung với những vật gây tổn hại, nguy hiểm cho cơ thể
học tốt nha