Giup em lam may cau trac nghiem voi a ;-; Cau 1: Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất? A: Số lượng

By Iris

Giup em lam may cau trac nghiem voi a ;-;
Cau 1:
Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?
A:
Số lượng nguyên tử trong phân tử.
B:
Hình dạng của phân tử.
C:
Nguyên tử cùng loại hay khác loại.
D:
Kích thước của phân tử.
Cau 2:
Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố oxi trong hợp chất CuSO4 là
A:
64%
B:
40%
C:
20%
D:
30%
Cau3:
Tỉ khối của khí X so với H2 là 14. X là
A:
CO2 .
B:
SO2 .
C:
NO.
D:
CO.
Cau 4:
Phản ứng hóa học có sơ đồ sau: C2 H6 O + O2 → CO2 + H2 O. Tổng hệ số tối giản sau khi cân bằng của các chất là
A:
10
B:
8
C:
7
D:
9
Cau 5
Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri là
A:
3,82.10-23 gam.
B:
4,48.10-23 gam.
C:
3,82.10-21 gam.
D:
3,82.10-22 gam.
Cau 6:
Than cháy tạo ra khí cacbon đioxit CO2 theo phương trình: C + O2 → CO2
Khối lượng C đã phản ứng là 2,4kg và khối lượng CO2 thu được là 8,8kg. Thể tích khí O2 đã phản ứng (ở đktc) là

A:
2,24 m3
B:
4,48m3
C:
8,96 m3
D:
4,48 lít
Cau 7:
Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 0,8g H2 ; 2,24 lít khí N2 và 5,6 lít khí CO2 (ở đktc). Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là
A:
0,55 mol.
B:
0,6 mol.
C:
0,65 mol.
D:
0,5 mol.
Cau8:
Cho 16,8 gam bột sắt tác dụng vừa đủ với khí oxi thu được 23,2 gam oxit sắt từ (Fe3 O4 ). Thể tích (đktc) khí oxi đã tham gia phản ứng là
A:
8,96 lít.
B:
6,72 lít.
C:
4,48 lít.
D:
2,24 lít.
Cau 9:
Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam Đồng (Cu) trong bình chứa khí Oxi thu được 16 gam Đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng Oxi tham gia phản ứng là
A:
3,2 gam.
B:
4,8 gam.
C:
6,4 gam.
D:
1,67 gam.
Cau 10:
Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất là
A:
n=mM.
B:
m=nM.
C:
m=Mn.
D:
n = m . M.
Cau 11:
Có 3 bình giống nhau: bình X chứa 0, 25 mol khí N2 ; bình Y chứa 0,5 mol khí H2 S và bình Z chứa 0,75 mol khí O2 . các bình được xếp theo chiều giảm dần về khối lượng lần lượt là:
A:
Y,X,Z.
B:
Z,X,Y.
C:
Z,Y,X.
D:
X,Y,Z.
Cau 12:
Dãy gồm các chất khí nặng hơn không khí là
A:
O2 , Cl2 , H2 S.
B:
N2 , O2 , Cl2 .
C:
Cl2 , CO, H2 S.
D:
CO, CH4 , NH3 .
Cau13:
Chất khí X được tạo bởi hai nguyên tố là C và H, trong đó nguyên tố C chiếm 85,714% về khối lượng, biết tỉ khối của X với khí oxi là 1,3125. Công thức phân tử của X là
A:
C3 H4 .
B:
C3 H6 .
C:
C3 H8 .
D:
C2 H2 .
Cau 14:
Một oxit có công thức Fe2 Ox , phân tử khối là 160 đvC. Hóa trị của Fe trong công thức là
A:
III
B:
II
C:
IV
D:
I
Cau 15:
Số nguyên tử hiđro có trong 27 gam nước là
A:
9.1023 .
B:
18.1023 .
C:
120.1023 .
D:
3.1023 .




Viết một bình luận