Giúp em vs : Cho các chất sau , phân loại , gọi tên các chất trên : Na2O , CaCO3 , Fe(OH)2 , CaHPO4 , KCl , Fe(NO3)2 , BaCl2 , Ba(HCO3)2 , ZnSO4 , MgS

Giúp em vs :
Cho các chất sau , phân loại , gọi tên các chất trên : Na2O , CaCO3 , Fe(OH)2 , CaHPO4 , KCl , Fe(NO3)2 , BaCl2 , Ba(HCO3)2 , ZnSO4 , MgSO4 , HBr , H3PO4 , NaOH , SO3, HNO3 , Zn(OH)2 , H2SO4 , NaH2PO4 , SO2 , CrO3 , Mn2O7 , CO2 , SiO2 , K2HPO4

0 bình luận về “Giúp em vs : Cho các chất sau , phân loại , gọi tên các chất trên : Na2O , CaCO3 , Fe(OH)2 , CaHPO4 , KCl , Fe(NO3)2 , BaCl2 , Ba(HCO3)2 , ZnSO4 , MgS”

  1. \(Na_2O\): oxit bazo: natri oxit

    \(CaCO_3\): muối: canxi cacbonat

    \(Fe(OH)_2\): bazo: sắt (II) hidroxit

    \(CaHPO_4\): muối axit : canxi hidrophotphat

    \(KCl\): muối: kali clorua

    \(Fe(NO_3)_2\): muối: sắt (II) nitrat

    \(BaCl_2\): muối: bari clorua

    \(Ba(HCO_3)_2)\): muối axit: bari hidrocacbonat

    \(ZnSO_4\): muối: kẽm sunfat

    \(MgSO_4\): muối: magie sunfat

    \(HBr\): axit: axit bromhidric

    \(H_3PO_4\): axit: axit photphoric

    \(NaOH\): bazo: natri hidroxit

    \(SO_3\): oxit axit: lưu huỳnh trioxit

    \(HNO_3\): axit: axit nitric

    \(Zn(OH_2\): hidroxit: kẽm hidroxit

    \(H_2SO_4\): axit: axit sunfuric

    \(NaH_2PO_4\): muối axit: natri hidrophotphat

    \(SO_2\): oxit axit: lưu huỳnh dioxit

    \(CrO_3\): oxit axit : crom (VI) oxit

    \(Mn_2O_7\): oxit axit: mangan (VII) oxit

    \(CO_2\): oxit axit: cacbon dioxit

    \(SiO_2\): oxit axit: silic dioxit

    \(K_2HPO_4\): muối axit: kali dihidrophotphat

    Bình luận
  2. Oxit bazơ:

    `Na_2O` : Natri oxit 

    Oxit axit:

    `SO_2` : Lưu huỳnh đioxit 

    `CrO_3` : Crôm(VI) oxit

    `CO_2` : Cacbon đioxit

    `SiO_2` : Silic dioxit

    `Mn_2O_7` :  Mangan(VII) oxit.

    Bazơ:

    `Fe(OH)_2` : Sắt(II) hidroxit

    `NaOH` : Natri hidroxit

    `Zn(OH)_2` : Kẽm hidroxit

    Axit:

    `H_3PO_4` : Axit photphoric 

    `HNO_3`:  Axit nitric

    `H_2SO_4`: Axit sunfuric

    `HBr`: Axit bromhidric

    Muối:

    `CaCO_3` : Canxi Cacbonat 

    `CaHPO_4`: Canxi hidro photphat

    `KCl`: Kali clorua

    `BaCl_2`: Bari clorua 

    `Ba(HCO_3)_2` : Bari hidrocacbonat

    `ZnSO_4`: Kẽm sunfat

    `MgSO_4` : Magie sulfat

    `NaH_2PO_4`: Natri đihiđrophotphat

    ` K_2HPO_4`: Kali hydrophotphat

     

    Bình luận

Viết một bình luận