Giúp mik với ạ.
Câu 1: Hóa trị của cacbon trong CTHH CO2 là:
A. I B. II C. III D. IV
Câu 2: CTHH giữa S (VI) và F(I) là:
A. SF6 B. SF4 C. SF2 D. SF
Câu 3: CTHH nào sau đây mà sắt có hóa trị II?
A. Fe2O3 B. FeS C. FeCl3 D. Fe(NO3)3
Câu 4: CTHH đúng của hợp chất có phân tử gồm natri hóa trị I liên kết với nhóm (HPO4) hóa trị II là:
A. NaHPO4 B. Na2HPO4 C. Na3PO4 D. NaH2PO4
Câu 5: Chất C2H4O2 có cùng phân tử khối với chất nào sau đây?
A. C3H8O B. C3H9N C. C2H6O2 D. C3H4O
Câu 6: Phân tích mẫu hợp chất tạo bởi 3 nguyên tố là magie, cacbon, oxi. Kết quả cho thấy thành phần phần trăm theo khối lượng của magie với cacbon trong hợp chất lần lượt là 28,571%; 14,285%. CTHH của hợp chất là:
A. MgCO3 B. MgC2O4 C. MgCO4 D. MgC2O3
Câu 7: Phân tử CO2 nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với phân tử oxi?
A. nặng hơn, bằng 1,375 lần B. nhẹ hơn, bằng 1,375 lần
C. nhẹ hơn, bằng 1,5 lần D. nặng hơn, bằng 1,5 lần
Câu 8: Trong phân tử kali penmanganat có 1K, 1Mn và 4O. Vậy CTHH của kali penmanganat là:
A. KMnO3 B. KMnO4 C. K2MnO4 D. KMnO2
Câu 9: Cho các CTHH của các hợp chất sau:
NaCl, Cu(OH)2, BaSO4, FeCO3, BaO, Al(OH)3, CrCl3
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các hợp chất trên?
Trong các hợp chất trên thì:
A. Na, Cl đều có hóa trị I
B. Cu, Ba, Fe, O đều có hóa trị II
C. Cr, Al đều có hóa trị III
D. nhóm (SO4), nhóm (CO3), nhóm (OH) đều có hóa trị I
Câu 10: CTHH nào sau đây có phần trăm khối lượng của N là nhỏ nhất?
A. NH4NO3 B. (NH4)2SO4 C. N2O D. NaNO3
Câu 11: Hợp chất nào sau đây có phân tử khối lớn nhất?
A. Al2(SO4)3 B. KMnO4 C. BaCO3 D. BaS
Câu 12: CTHH nào sau đây mà nito có hóa trị IV?
A. NO B. N2O5 C. NO2 D. NH3
Câu 13: Khối lượng của 0,075 mol kali hidrosunfit (KHSO3) là
A. 7,8g B. 6g C. 9g D. 12g
Câu 14: Số mol của 24g magie sunfat (MgSO4) là
A. 0,1 mol B. 0,2 mol C. 0,25 mol D. 0,125 mol
Câu 15: Thể tích ở đktc của 0,25 mol HCl là
A. 0,56 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít
Câu 16: Có PTHH sau: Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2 + H2O
Biết 1 mol khí ở điều kiện thường là 24 lít. Thể tích khí sunfurơ (SO2) thu được trong phòng khi làm thí nghiệm, nếu có 18,9g Na2SO3 tác dụng hết với HCl là
A. 2,4 lít B. 3,6 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít
Câu 17: Khí oxi tác dụng với kim loại magie tạo ra magie oxit. Thể tích oxi (đktc) tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 3,6g magie là:
A. 1,12 lít B. 1,68 lít C. 3,36 lít D. 2,24 lít
Câu 18: Cho PTHH: Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S
Khối lượng H2SO4 phản ứng để thu được 4,48 lít H2S (đktc) là
A. 9,8g B. 19,6g C. 24,5g D. 14,7g
Câu 19: Thể tích khí O2 (đktc) tối thiểu cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 6,4g lưu huỳnh sinh ra khí sunfurơ là
A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 1,12
Câu 20: Cho kim loại sắt dư tác dụng với 3,36 lít khí clo (đktc), nung nóng. Sau pư thu được m gam sắt (III) clorua. Giá trị của m là
A. 8,125 B. 32,5 C. 24,375 D. 16,25
Câu 21: Nung 150kg đá vôi (chứa 80% canxi cacbonat (CaCO3), còn lại là tạp chất trơ) đến pư xảy ra hoàn toàn thu được m kg canxi oxit. Giá trị của m là
A. 84 B. 105 C. 67,2 D. 115
Câu 22: Cho PTHH: 3KOH + FeCl3 → Fe(OH)3 + 3KCl
Cho số mol ban đầu của KOH và FeCl3 lần lượt là 0,45 và 0,16. Khối lượng Fe(OH)3 tạo thành sau khi kết thúc phản ứng là:
A. 107g B. 21,4g C. 16,05g D. 12,85g
Câu 23: Cho PTHH: 4Fe(NO3)2 2 Fe2O3 + 8NO2+ O2
Biết khối lượng của Fe(NO3)2 phản ứng là 45g. Khối lượng sắt (III) oxit tạo thành sau phản ứng là:
A.20g B. 40g C. 30g D. 15g
Câu 24: Cho PTHH: NaHCO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O + NaOH
Cho m gam NaHCO3 vào Ca(OH)2 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10g kết tủa. giá trị của m là
A. 4,2g B. 8,4g C. 12,6g D. 6,3g
Câu 25: Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố cacbon trong hợp chất có CTHH là C2H5O2N là:
A. 20% B. 30% C. 32% D. 22%
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1d
2a
3,4b
5d
6b
7a
8,9 b
10c
11b
12d
13a
14b
15a
16c
17a
18c
19,20d
21b
22a
23c
24d
25b
1d 2c 3a 4d 5d 6b 7d 8c 9a 10c 11b 12d
13a
14b
15b
16c
17a
18c
19d
20d
21b
22a
23c
24d
25b