giúp mik vs mik cần gấp
6
Cho 6,72 lít (đktc) khí C2 H4 phản ứng hết với khí oxi thu được khí cacbonic và hơi nước. Thể tích (đktc) khí oxi cần dùng là
A:
27,5 lít.
B:
20,16 lít.
C:
16,8 lít.
D:
28,8 lít.
7
Số nguyên tử hiđro có trong 27 gam nước là
A:
18.1023 .
B:
9.1023 .
C:
120.1023 .
D:
3.1023 .
8
Khối lượng của 0,5mol phân tử H2 O là
A:
9 gam.
B:
18 gam.
C:
36 gam.
D:
12 gam.
9
Một oxit có công thức Fe2 Ox , phân tử khối là 160 đvC. Hóa trị của Fe trong công thức là
A:
III
B:
II
C:
I
D:
IV
10
Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất là
A:
n = m . M.
B:
n
=
m
M
.
C:
m
=
n
M
.
D:
m
=
M
n
.
11
Phương trình biểu diễn phản ứng hóa học giữa natri oxit (Na2 O) với nước sinh ra natri hidroxit (NaOH) là:
A:
Na2 O + H2 O → 2NaOH.
B:
Na2 O + H2 O → NaOH.
C:
NaOH → Na2 O + H2 O.
D:
NaO + H2 O → NaOH2 .
12
Đốt cháy hoàn toàn 12,8 gam Đồng (Cu) trong bình chứa khí Oxi thu được 16 gam Đồng (II) oxit (CuO). Khối lượng Oxi tham gia phản ứng là
A:
1,67 gam.
B:
6,4 gam.
C:
3,2 gam.
D:
4,8 gam.
13
Dựa vào dấu hiêụ nào sau đây để phân biệt phân tử của đơn chất với phân tử của hợp chất?
A:
Kích thước của phân tử.
B:
Số lượng nguyên tử trong phân tử.
C:
Hình dạng của phân tử.
D:
Nguyên tử cùng loại hay khác loại.
14
Dãy gồm các chất khí nặng hơn không khí là
A:
Cl2 , CO, H2 S.
B:
CO, CH4 , NH3 .
C:
N2 , O2 , Cl2 .
D:
O2 , Cl2 , H2 S.
15
Cho 11,2 g Fe phản ứng hết với dung dịch axit clohiđric HCl tạo ra sắt (II) clorua FeCl2 và khí H2 . Khối lượng HCl đã dùng là
A:
7,3g.
B:
9,2g.
C:
14,2g.
D:
14,6g.
16
Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố oxi trong hợp chất CuSO4 là
A:
64%
B:
40%
C:
20%
D:
30%
17
Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là
A:
Fe3 O4 .
B:
Fe2 O3 .
C:
FeO.
D:
FeS.
18
Cho các nhóm chất sau
(1) Khí cacbonic, đường glucozo
(2) Fe, O2
(3) Nước cất, muối ăn
(4) Khí ozon, khí nitơ
(5) HCl, H2 SO4
(6) kim cương, than chì.
Nhóm gồm các đơn chất là
A:
(2), (4), (6).
B:
(3), (5), (6).
C:
(3),(4),(5).
D:
(1), (3), (5).
19
Chất khí X được tạo bởi hai nguyên tố là C và H, trong đó nguyên tố C chiếm 85,714% về khối lượng, biết tỉ khối của X với khí oxi là 1,3125. Công thức phân tử của X là
A:
C3 H6 .
B:
C3 H8 .
C:
C2 H2 .
D:
C3 H4 .
20
Chất nào sau đây là sản phẩm của phản ứng hiđro tác dụng với oxi?
A:
O3 .
B:
H2 O2 .
C:
H2 O.
D:
O2 .
21
Công thức hóa học của khí oxi là
A:
H2 O2 .
B:
O2 .
C:
O3 .
D:
H2 O.
22
Cho các quá trình sau đây:
1.Sắt được cắt nhỏ từng đoạn và tán thành đinh.
2.Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ là chất màu nâu đỏ.
3.Rượu để lâu trong không khí thường bị chua.
4.Đèn tín hiệu chuyển từ màu xanh sang màu đỏ.
5.Dây tóc trong bóng đèn điện nóng và sáng lên khi dòng điện đi qua.
Các quá trình có sự biến đổi hoá học là
A:
2, 3.
B:
1, 2, 3, 4.
C:
1, 3, 4, 5.
D:
1, 2, 4, 5.
23
Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + H2 SO4 → Al2 (SO4 )3 + H2 .
Nếu nhôm đã phản ứng là 5,4 gam, thì khối lượng H2 thu được là bao nhiêu gam?
A:
10 gam.
B:
0,6 gam.
C:
0,4 gam.
D:
4 gam.
24
Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri là
A:
3,82.10-22 gam.
B:
3,82.10-23 gam.
C:
4,48.10-23 gam.
D:
3,82.10-21 gam.
25
Tỉ khối của khí X so với H2 là 14. X là
A:
CO.
B:
CO2 .
C:
SO2 .
D:
NO.
h tớ cần nhất câu 17 19 23 24 25 nhờ các cậu giúp để tớ so ạ
nC2H4=6,72/22,4=0,3mol
C2H4+3O2->2CO2+2H2O
nO2=3nC2H4=0,9mol
VO2=0,9*22,4=20,16lit
Chọn đáp án B
7. nH2O=27/18=1,5mom
Áp dụng ĐLBTNT:nH2=2NH2O=3mol
Số NT H2=3*6*10^23=18*10^23
Chọn đáp án A
8.
mH2O=18*0,5=9gam
Chọn đáp án A
9. Ta có:Fe2Ox=160=>56*2+16X=160
=>x=3
=>CT của oxit là Fe2O3
Theo quy tắt hoá trị: x*2=II*3=>2x=6=>x=3
Vậy hoá trị của Fe là III
10. m = M n
Chọn đáp án D
11. Na2O + H2O → 2NaOH.
Chọn đáp án A
12. 2Cu+O2->2CuO
nCu=12,8/64=0,2mol
nO2=1/2nCu=0,1mol
mO2=0,1*32=3,2gam
Chọn đáp án C
13. B: Số lượng nguyên tử trong phân tử.
Chọn đáp án C
14. bạn làm tiếp đi nhé, đề dài quá, lần sau bạn cắt bớt đi nhé
17. Fe2O3
MFe2O3=160đvC
%Fe=56*2/160*100=70%
Chọn đáp án B
23.
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4 )3 + 2H2
nAl=5,4/27=0,2mol
nH2=nAl=0,2mol
mH2=0,2*2=0,4gam
Chọn đáp án C
25.
dx/H2=14=>x=14*2=28
vậy x là CO
vì MCO=12+16=28 đvC
1.B
2.B
3.A
4.A
5.C
6.A
7.C
8.D
9.B
10.D
11.B
12.B
13.A
14.b
15.C