Giúp mình với ạ:
1-Cho m gam sắt (II) sunfua tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch HCl 1M thu được V lít khí X (đktc), cho V lít khí X tác dụng hoàn toàn với 150ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch Y. Tính KL muối khan thu được khi cô cạn dung dịch Y.
2- Tìm a biết hấp thụ hoàn toàn 8,96l khí SO2 (đktc) vào 500ml dung dịch Ca(OH)2 aM thu được 24 gam kết tủa.
Đáp án:
1) KHS: 3,6 g; K2S: 5,5 g
2) a = 0,6
Giải thích các bước giải:
1)
$\begin{gathered}
{n_{HCl}} = 0,2mol;{n_{KOH}} = 0,15mol \hfill \\
FeS + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}S \uparrow \hfill \\
\Rightarrow {n_{{H_2}S}} = \dfrac{1}{2}{n_{HCl}} = 0,1mol \hfill \\
\end{gathered} $
Xét tỉ lệ: $\dfrac{{{n_{KOH}}}}{{{n_{{H_2}S}}}} = \dfrac{{0,15}}{{0,1}} = 1,5$
⇒ Phản ứng tạo 2 muối $KHS$ và ${K_2}S$
Gọi x, y là số mol $KHS$ và ${K_2}S$
Ta có hpt: $\left\{ \begin{gathered}
x + y = 0,1 \hfill \\
x + 2y = 0,15 \hfill \\
\end{gathered} \right. \Rightarrow x = y = 0,05$
${m_{KHS}} = 0,05.72 = 3,6\left( g \right);{m_{{K_2}S}} = 0,05.110 = 5,5\left( g \right)$
2)
${n_{S{O_2}}} = \dfrac{{8,96}}{{22,4}} = 0,4mol;{n_{CaS{O_3}}} = \dfrac{{24}}{{120}} = 0,2mol$
Do ${n_{S{O_2}}} > {n_{CaS{O_3}}}$ ⇒ Phản ứng sinh ra 2 muối $CaS{O_3};Ca{(HS{O_3})_2}$
bảo toàn nguyên tố S: ${n_{Ca{{(HS{O_3})}_2}}} = \dfrac{1}{2}({n_{S{O_2}}} – {n_{CaS{O_3}}}) = \dfrac{1}{2}\left( {0,4 – 0,2} \right) = 0,1mol$
Bảo toàn nguyên tố Ca:
$\begin{gathered}
{n_{Ca{{(OH)}_2}}} = {n_{Ca{{(HS{O_3})}_2}}} + {n_{CaS{O_3}}} = 0,1 + 0,2 = 0,3mol \hfill \\
\Rightarrow a = \dfrac{{0,3}}{{0,5}} = 0,6M \hfill \\
\end{gathered} $