GIÚP MÌNH VỚI MỘI NGƯỜI ƠI KHÔNG SCAM NHA! CẢM ƠN!
Câu 1:Trong bàn là điện, dây đốt nóng có chức năng biến đổi
A. Điện năng thành quang năng
B. Nhiệt năng thành điện năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Điện năng thành nhiệt năng
Câu 2
Trong các vật liệu sau, đâu là vật liệu dẫn từ
A. Cao su
B. Anico
C. Sắt
D. Đồng
Câu 3
Vật liệu cách điện có điện trở suất càng lớn thì :
A. Dẫn điện càng tốt
B. Cách điện càng tốt
C. Cách điện càng kém
D. Dẫn điện càng kém
Câu 4
Dựa vào đặc tính và công dụng người ta phân vật liệu kĩ thuật thành bao nhiêu loại ?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 5
Vì sao sợi đốt là phần tử rất quan trọng của điện ?
A. Ở đó quang năng được biến đổi thành điện năng
B. Ở đó nhiệt năng được biến đổi thành điện năng
C. Ở đó điện năng được biến đổi thành nhiệt năng
D. Ở đó điện năng được biến đổi thành quang năng
Câu 6
Đặc điểm của đèn ống huỳnh quang :
A. Phát ra ánh sáng không liên tục
B. Hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ cao, Phát ra ánh sáng không liên tục, Phải mồi phóng điện
C. Phải mồi phóng điện
D. Hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ cao
Câu 7
Nêu các đặc điểm của đèn sợi đốt
A. Hiệu suất phát quang thấp
B. Tuổi thọ thấp, chỉ khoảng 1000 giờ
C. Đèn phát sáng liên tục
D. Đèn phát sáng liên tục, Hiệu suất phát quang thấp, Tuổi thọ thấp, chỉ khoảng 1000 giờ
Câu 8
Đèn điện thường được phân thành bao nhiêu loại ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 9
Đặc điểm của đèn sợi đốt là :
A. Tiết kiệm điện năng
B. Phát ra ánh sáng liên tục
C. Tuổi thọ điện cao
D. Phát ra ánh sáng liên tục, Tiết kiệm điện năng, Tuổi thọ điện cao
Câu 10
Vật liệu cho dòng điện chạy qua được gọi là gì ?
A. Vật liệu siêu cách điện
B. Vật liệu cách liệu
C. Tất cả đều đúng
D. Vật liệu dẫn điện
Câu 11
Cấu tạo của đèn sợi đốt không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Ống phóng điện
B. Sợi đốt
C. Đuôi đèn
D. Bóng thủy tinh
Câu 12
Trong động cơ điện Stato còn gọi là
A. Bộ phận điều khiển
B. Bộ phận bị điều khiển
C. Phần đứng yên
D. Phần quay
Câu 13
Đèn huỳnh quang không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Tuổi thọ cao ( khoảng 8000 giờ )
B. Không cần mồi phóng điện
C. Có hiện tượng nhấp nháy
D. Hiệu suất phát quang cao
Câu 14
Phân loại đèn điện có bao nhiêu loại chính ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 15
Sợi đốt của đèn thường làm bằng vonfram vì :
A. Có độ bền cao
B. Chịu được nhiệt độ cao
C. Có điện trở suất lớn
D. Chịu được nhiệt độ cao, Có điện trở suất lớn
Câu 16
Máy biến áp dùng để làm gì ?
A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều, Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều
B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều.
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều.
Câu 17
Vật liệu dẫn từ là gì ?
A. Vật liệu mà từ trường đều chạy qua được, Vật liệu mà dòng điện chạy qua được, Vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được
B. Vật liệu mà dòng điện chạy qua được
C. Vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được
D. Vật liệu mà từ trường đều chạy qua được
Câu 18
Người ta thường dùng đèn huỳnh quang để chiếu sáng vì :
A. Tiết kiệm điện, Tuổi thọ cao
B. Có ánh sáng cao
C. Tuổi thọ cao
D. Tiết kiệm điện
Câu 19
Nêu số liệu kĩ thuật của đèn ống huỳnh quang
A. Tất cả các ý trên
Câu 13
B. Tên nhận hàng
C. Công suất định mức
D. Màu của ánh sáng
Câu 20
16 Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V- 75W. Điện năng tiêu thụ của đồ dung điện trên trong một ngày là bao nhiêu? Biết mỗi ngày sử dụng 4 giờ.
A. 300J
B. 75W
C. 150J
D. 300Wh
Câu 1:Trong bàn là điện, dây đốt nóng có chức năng biến đổi
A. Điện năng thành quang năng
B. Nhiệt năng thành điện năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Điện năng thành nhiệt năng
Câu 2: Trong các vật liệu sau, đâu là vật liệu dẫn từ
A. Cao su
B. Anico
C. Sắt
D. Đồng
Câu 3: Vật liệu cách điện có điện trở suất càng lớn thì:
A. Dẫn điện càng tốt
B. Cách điện càng tốt
C. Cách điện càng kém
D. Dẫn điện càng kém
Câu 4: Dựa vào đặc tính và công dụng người ta phân vật liệu kĩ thuật thành bao nhiêu loại ?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Gồm: – Vật liệu dẫn điện
– Vật liệu cách điện
– Vật liệu dẫn từ
Câu 5: Vì sao sợi đốt là phần tử rất quan trọng của điện?
A. Ở đó quang năng được biến đổi thành điện năng
B. Ở đó nhiệt năng được biến đổi thành điện năng
C. Ở đó điện năng được biến đổi thành nhiệt năng
D. Ở đó điện năng được biến đổi thành quang năng
Câu 6: Đặc điểm của đèn ống huỳnh quang :
A. Phát ra ánh sáng không liên tục
B. Hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ cao, Phát ra ánh sáng không liên tục, Phải mồi phóng điện
C. Phải mồi phóng điện
D. Hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ cao
Câu 7: Nêu các đặc điểm của đèn sợi đốt
A. Hiệu suất phát quang thấp
B. Tuổi thọ thấp, chỉ khoảng 1000 giờ
C. Đèn phát sáng liên tục
D. Đèn phát sáng liên tục, Hiệu suất phát quang thấp, Tuổi thọ thấp, chỉ khoảng 1000 giờ
Câu 8: Đèn điện thường được phân thành bao nhiêu loại ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 9: Đặc điểm của đèn sợi đốt là :
A. Tiết kiệm điện năng
B. Phát ra ánh sáng liên tục
C. Tuổi thọ điện cao
D. Phát ra ánh sáng liên tục, Tiết kiệm điện năng, Tuổi thọ điện cao
Câu 10: Vật liệu cho dòng điện chạy qua được gọi là gì ?
A. Vật liệu siêu cách điện
B. Vật liệu cách liệu
C. Tất cả đều đúng
D. Vật liệu dẫn điện
Câu 11: Cấu tạo của đèn sợi đốt không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Ống phóng điện
B. Sợi đốt
C. Đuôi đèn
D. Bóng thủy tinh
Câu 12: Trong động cơ điện Stato còn gọi là
A. Bộ phận điều khiển
B. Bộ phận bị điều khiển
C. Phần đứng yên
D. Phần quay
Câu 13: Đèn huỳnh quang không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Tuổi thọ cao ( khoảng 8000 giờ )
B. Không cần mồi phóng điện
C. Có hiện tượng nhấp nháy
D. Hiệu suất phát quang cao
Câu 14 Phân loại đèn điện có bao nhiêu loại chính ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 15 Sợi đốt của đèn thường làm bằng vonfram vì :
A. Có độ bền cao
B. Chịu được nhiệt độ cao
C. Có điện trở suất lớn
D. Chịu được nhiệt độ cao, Có điện trở suất lớn
Câu 16 Máy biến áp dùng để làm gì ?
A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều
B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều.
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều.
Câu 17 Vật liệu dẫn từ là gì ?
A. Vật liệu mà từ trường đều chạy qua được, Vật liệu mà dòng điện chạy qua được, Vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được
B. Vật liệu mà dòng điện chạy qua được
C. Vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được
D. Vật liệu mà từ trường đều chạy qua được
Câu 18 Người ta thường dùng đèn huỳnh quang để chiếu sáng vì :
A. Tiết kiệm điện, Tuổi thọ cao
B. Có ánh sáng cao
C. Tuổi thọ cao
D. Tiết kiệm điện
Câu 19 Nêu số liệu kĩ thuật của đèn ống huỳnh quang
A. Tất cả các ý trên
B. Tên nhận hàng
C. Công suất định mức
D. Màu của ánh sáng
Câu 20: Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V- 75W. Điện năng tiêu thụ của đồ dung điện trên trong một ngày là bao nhiêu? Biết mỗi ngày sử dụng 4 giờ.
A. 300J
B. 75W
C. 150J
D. 300Wh
#Chúc bạn học tốt + vote 5sao+camon+CTLTN
Câu 1:Trong bàn là điện, dây đốt nóng có chức năng biến đổi
A. Điện năng thành quang năng
B. Nhiệt năng thành điện năng
C. Điện năng thành cơ năng
D. Điện năng thành nhiệt năng
Câu 2: Trong các vật liệu sau, đâu là vật liệu dẫn từ
A. Cao su
B. Anico
C. Sắt
D. Đồng
Câu 3: Vật liệu cách điện có điện trở suất càng lớn thì:
A. Dẫn điện càng tốt
B. Cách điện càng tốt
C. Cách điện càng kém
D. Dẫn điện càng kém
Câu 4: Dựa vào đặc tính và công dụng người ta phân vật liệu kĩ thuật thành bao nhiêu loại ?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Gồm: – Vật liệu dẫn điện
– Vật liệu cách điện
– Vật liệu dẫn từ
Câu 5: Vì sao sợi đốt là phần tử rất quan trọng của điện?
A. Ở đó quang năng được biến đổi thành điện năng
B. Ở đó nhiệt năng được biến đổi thành điện năng
C. Ở đó điện năng được biến đổi thành nhiệt năng
D. Ở đó điện năng được biến đổi thành quang năng
Câu 6: Đặc điểm của đèn ống huỳnh quang :
A. Phát ra ánh sáng không liên tục
B. Hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ cao, Phát ra ánh sáng không liên tục, Phải mồi phóng điện
C. Phải mồi phóng điện
D. Hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ cao
Câu 7: Nêu các đặc điểm của đèn sợi đốt
A. Hiệu suất phát quang thấp
B. Tuổi thọ thấp, chỉ khoảng 1000 giờ
C. Đèn phát sáng liên tục
D. Đèn phát sáng liên tục, Hiệu suất phát quang thấp, Tuổi thọ thấp, chỉ khoảng 1000 giờ
Câu 8: Đèn điện thường được phân thành bao nhiêu loại ?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 9: Đặc điểm của đèn sợi đốt là :
A. Tiết kiệm điện năng
B. Phát ra ánh sáng liên tục
C. Tuổi thọ điện cao
D. Phát ra ánh sáng liên tục, Tiết kiệm điện năng, Tuổi thọ điện cao
Câu 10: Vật liệu cho dòng điện chạy qua được gọi là gì ?
A. Vật liệu siêu cách điện
B. Vật liệu cách liệu
C. Tất cả đều đúng
D. Vật liệu dẫn điện
Câu 11: Cấu tạo của đèn sợi đốt không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Ống phóng điện
B. Sợi đốt
C. Đuôi đèn
D. Bóng thủy tinh
Câu 12: Trong động cơ điện Stato còn gọi là
A. Bộ phận điều khiển
B. Bộ phận bị điều khiển
C. Phần đứng yên
D. Phần quay
Câu 13: Đèn huỳnh quang không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Tuổi thọ cao ( khoảng 8000 giờ )
B. Không cần mồi phóng điện
C. Có hiện tượng nhấp nháy
D. Hiệu suất phát quang cao
Câu 14 Phân loại đèn điện có bao nhiêu loại chính ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 15 Sợi đốt của đèn thường làm bằng vonfram vì :
A. Có độ bền cao
B. Chịu được nhiệt độ cao
C. Có điện trở suất lớn
D. Chịu được nhiệt độ cao, Có điện trở suất lớn
Câu 16 Máy biến áp dùng để làm gì ?
A. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều
B. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều.
D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành một chiều.
Câu 17 Vật liệu dẫn từ là gì ?
A. Vật liệu mà từ trường đều chạy qua được, Vật liệu mà dòng điện chạy qua được, Vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được
B. Vật liệu mà dòng điện chạy qua được
C. Vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được
D. Vật liệu mà từ trường đều chạy qua được
Câu 18 Người ta thường dùng đèn huỳnh quang để chiếu sáng vì :
A. Tiết kiệm điện, Tuổi thọ cao
B. Có ánh sáng cao
C. Tuổi thọ cao
D. Tiết kiệm điện
Câu 19 Nêu số liệu kĩ thuật của đèn ống huỳnh quang
A. Tất cả các ý trên
B. Tên nhận hàng
C. Công suất định mức
D. Màu của ánh sáng
Câu 20: Trên một bóng đèn sợi đốt có ghi 220V- 75W. Điện năng tiêu thụ của đồ dung điện trên trong một ngày là bao nhiêu? Biết mỗi ngày sử dụng 4 giờ.
A. 300J
B. 75W
C. 150J
D. 300Wh
@Moon