GIÚP mk vs mai mk thi rồi
Tính đạo hàm 1) y= (1-2x).√x^2-4
2) y=4sin^5x+cos2x^2
3) y=sinx+cos2x
4)cho hsố y=x^3-3x^2-2 có đồ thị .viết pt ttuyến vs ,biết
a)Tung độ tđiểm bằng -2
b)hoành độ tđiểm bằng 2 cảm ơn rất nhièu
GIÚP mk vs mai mk thi rồi Tính đạo hàm 1) y= (1-2x).√x^2-4 2) y=4sin^5x+cos2x^2 3) y=sinx+cos2x 4)cho hsố y=
By Alaia
Đáp án:
$\begin{array}{l}
1)y’ = \dfrac{{ – 4{x^2} + x + 8}}{{\sqrt {{x^2} – 4} }}\\
2)y’ = 20{\sin ^4}x\cos x – 4x\sin 2{x^2}\\
3)y’ = \cos x – 2\sin 2x
\end{array}$
$4)$ $y=-2$ và $y=9x-29$
$b)y=-6$
Giải thích các bước giải:
$\begin{array}{l}
1)y = \left( {1 – 2x} \right)\sqrt {{x^2} – 4} \\
\Rightarrow y’ = – 2\sqrt {{x^2} – 4} + \left( {1 – 2x} \right).\dfrac{{2x}}{{2\sqrt {{x^2} – 4} }}\\
= – 2\sqrt {{x^2} – 4} + \left( {1 – 2x} \right).\dfrac{x}{{\sqrt {{x^2} – 4} }}\\
= \dfrac{{ – 4{x^2} + x + 8}}{{\sqrt {{x^2} – 4} }}\\
2)y = 4{\sin ^5}x + \cos 2{x^2}\\
\Rightarrow y’ = 20{\sin ^4}x\cos x – 4x\sin 2{x^2}\\
3)y = \sin x + \cos 2x\\
\Rightarrow y’ = \cos x – 2\sin 2x\\
4)
\end{array}$
Ta có:
$\begin{array}{l}
y = {x^3} – 3{x^2} – 2\\
\Rightarrow y’ = 3{x^2} – 6x
\end{array}$
a) Tiếp điểm có tung độ bằng $-2$
$\begin{array}{l}
\Leftrightarrow {x_o}^3 – 3{x_o}^2 – 2 = – 2\\
\Leftrightarrow x_0^3 – 3x_0^2 = 0\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
{x_0} = 0\\
{x_0} = 3
\end{array} \right.
\end{array}$
+) Nếu $x_0=0$ thì $y'(0)=0$
$\to $ Phương trình tiếp tuyến tại điểm $(0;-2)$ là: $y=0(x-0)+(-2)=-2$ hay $y=-2$
+) Nếu $x_0=3$ thì $y'(3)=9$
$\to $ Phương trình tiếp tuyến tại điểm $(3;-2)$ là: $y=9(x-3)+(-2)$ hay $y=9x-29$
b) Hoành độ tiếp điểm bẳng $2$
$\to y(2)=-6;y'(2)=0$
$\to $ Phương trình tiếp tuyến tại $(2;-6)$ là: $y=0(x-2)+(-6)$ hay $y=-6$