GIÚP MK VS MK CẦN GẤP.
Câu 1: 1 gen có số Nu loài A=900,hiệu số A-G=10%.Xác định:
a) Chiều dài tổng số liên kết hidro của gen.
b) khi gen trên tự nhân đôi 3 lần thì môi trường nội bào đã cung cấp tổng số Nu tự do là bao nhiêu?
C) khối lượng phân tử của gen là bao nhiêu?
Câu 2: trên mạch đơn thứ nhất của đoạn ADN có tỉ lệ các loại Nu như sau:
A1=40%. T1=20%. G1=30%. Và X1=312 Nu.
a) tính tỉ lệ % và số lượng Nu trên mỗi mạch của đoạn ADN.
b) tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của đoạn ADN.
C) giả sử mạch 2 của gen là mạch khuôn tổng hợp nên mạch mARN tương ứng thì số lượng và tỉ lệ % từng loại Nu trên mARN là bao nhiêu?
Câu 1 :
a. Gọi số Nu cua gen là $N$
Theo nguyên tắc bổ sung ta có hệ sau
$\left \{ {{A-G=0,1} \atop {A+G=0,5}} \right.$
Giải hệ ta có $\left \{ {{A=T=0,3} \atop {G=X=0,2}} \right.$
Số Nu mỗi loại của gen là
$A=T=900$ suy ra $G=X=600$
Theo đề bài ta có
$H=2A+3G=3600$
Số Nu của gen là $N=900:0,3=3000$ Nu
c.Chiều dài gen
$L=N:2.3,4=5100$ amtrong
Khối lượng gen
$M=N.300=9000000$ đvC
b, Số Nu môi trường cung cấp là
$N$.($2^{3}$-$1$ )=$21000$ Nu
Câu 2 :
Mạch 1 gen có
$A1=T2=40$%
$T1=A2=20$%
$G1=X2=30$%
$X1=G2=10$%
Và $X1=G2=312$ Nu
Gọi số Nu của gen là N
Suy ra $N=312:0,1=3120$ Nu
Số Nu mỗi loại của gen là
$A1=T2=1248$
$T1=A2=624$
$G1=X2=936$
$X1=G2=312$
b, Số Nu mỗi loại của gen
$A=T=A1+A2=1872$ Nu
$G=X=G1+G2=1248$ Nu
c, Fiả sử mạch 2 của gen là mạch khuôn tổng hợp nên mạch mARN tương ứng thì số lượng là
$A1=T2=mA=40$%
$T1=A2=mU=20$%
$G1=X2=mG=30$%
$X1=G2=mX=10$%
Số lương
$A1=T2=mA=1248$
$T1=A2=mU=624$
$G1=X2=mG=936$
$X1=G2=mX=312$