gọi tên, phân loại các chất sau: Ba(OH)2, Fe(OH)3, SO3, K2O, CuO, P2O5, BaCl2, Na2CO3, K2SO4, KCL, KOH,H2SO4, H2S 21/09/2021 Bởi aihong gọi tên, phân loại các chất sau: Ba(OH)2, Fe(OH)3, SO3, K2O, CuO, P2O5, BaCl2, Na2CO3, K2SO4, KCL, KOH,H2SO4, H2S
Đáp án: Giải thích các bước giải: Bazo : Ba(OH)2 bari hidroxit Fe(OH)3 sắt 3 hidroxit KOH kali hidrxit Oxit axit : SO3 lưu huỳnh trioxit P2O5 đi photpho penta oxit Axit : H2SO4 axit sunfuaric H2S axit sunfuhidric Muối : BaCl2 bari clorua Na2CO3 natri sunfit K2SO4 kali sunfat KCl kali clorua Oxit bazo : CuO đồng 2 oxit K2O kali oxit Chúc bạn học tốt! Bình luận
Đáp án: Giải thích các bước giải: Oxit bazo : $K_2O$ : Kali oxit $CuO$ : Đồng II oxit Oxit axit : $SO_3$ : Lưu huỳnh trioxit $P_2O_5$ : Điphotpho pentaoxit Axit : $H_2SO_4$: Axit sunfuric $H_2S$ : Axit sunfuhidric Bazo : $Ba(OH)_2$ : Bari hidroxit $Fe(OH)_3$ : Sắt III hidroxit $KOH$ : Kali hidroxit Muối : $BaCl_2$: Bari clorua $Na_2CO_3$: Natri cacbonat $K_2SO_4$: Kali sunfat $KCl$: Kali clorua Bình luận
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bazo :
Ba(OH)2 bari hidroxit
Fe(OH)3 sắt 3 hidroxit
KOH kali hidrxit
Oxit axit :
SO3 lưu huỳnh trioxit
P2O5 đi photpho penta oxit
Axit :
H2SO4 axit sunfuaric
H2S axit sunfuhidric
Muối :
BaCl2 bari clorua
Na2CO3 natri sunfit
K2SO4 kali sunfat
KCl kali clorua
Oxit bazo :
CuO đồng 2 oxit
K2O kali oxit
Chúc bạn học tốt!
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Oxit bazo :
$K_2O$ : Kali oxit
$CuO$ : Đồng II oxit
Oxit axit :
$SO_3$ : Lưu huỳnh trioxit
$P_2O_5$ : Điphotpho pentaoxit
Axit :
$H_2SO_4$: Axit sunfuric
$H_2S$ : Axit sunfuhidric
Bazo :
$Ba(OH)_2$ : Bari hidroxit
$Fe(OH)_3$ : Sắt III hidroxit
$KOH$ : Kali hidroxit
Muối :
$BaCl_2$: Bari clorua
$Na_2CO_3$: Natri cacbonat
$K_2SO_4$: Kali sunfat
$KCl$: Kali clorua