gọi tên, phân loại các chất sau: Ba(OH)2, Fe(OH)3, SO3, K2O, CuO, P2O5, BaCl2, Na2CO3, K2SO4, KCL, KOH,H2SO4, H2S

gọi tên, phân loại các chất sau:
Ba(OH)2, Fe(OH)3, SO3, K2O, CuO, P2O5, BaCl2, Na2CO3, K2SO4, KCL, KOH,H2SO4, H2S

0 bình luận về “gọi tên, phân loại các chất sau: Ba(OH)2, Fe(OH)3, SO3, K2O, CuO, P2O5, BaCl2, Na2CO3, K2SO4, KCL, KOH,H2SO4, H2S”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     Bazo  :

    Ba(OH)2       bari hidroxit

    Fe(OH)3       sắt 3 hidroxit

    KOH         kali hidrxit

    Oxit axit :

    SO3            lưu huỳnh trioxit

    P2O5         đi photpho penta oxit

    Axit  :

    H2SO4      axit sunfuaric

    H2S     axit sunfuhidric

    Muối :

    BaCl2        bari clorua

    Na2CO3     natri sunfit

    K2SO4     kali sunfat

    KCl     kali clorua

    Oxit bazo :

    CuO        đồng 2 oxit

    K2O    kali oxit

    Chúc bạn học tốt!

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    Oxit bazo :

    $K_2O$ : Kali oxit

    $CuO$ : Đồng II oxit

    Oxit axit :

    $SO_3$ : Lưu huỳnh trioxit

    $P_2O_5$ : Điphotpho pentaoxit

    Axit :

    $H_2SO_4$: Axit sunfuric

    $H_2S$ : Axit sunfuhidric

    Bazo :

    $Ba(OH)_2$ : Bari hidroxit

    $Fe(OH)_3$ : Sắt III hidroxit

    $KOH$ : Kali hidroxit

    Muối :

    $BaCl_2$:  Bari clorua

    $Na_2CO_3$: Natri cacbonat

    $K_2SO_4$: Kali sunfat 

    $KCl$: Kali clorua

     

    Bình luận

Viết một bình luận