Gọi tên và phân loại ( oxit, axit, bazơ, muối)
Fe2O3, CuO. Cr2O3, MnO2, HgO, NO2, NaOH, Fe(OH)2, Ca(OH)2, Zn(OH)2, KOH, Cu(OH)2,HNO3, H2SO4, HCl, H2S, HBr, NaHCO3, Al2(SO4)3, BaBr2, Al2S3, CaS, Ba(NO3)2
Gọi tên và phân loại ( oxit, axit, bazơ, muối)
Fe2O3, CuO. Cr2O3, MnO2, HgO, NO2, NaOH, Fe(OH)2, Ca(OH)2, Zn(OH)2, KOH, Cu(OH)2,HNO3, H2SO4, HCl, H2S, HBr, NaHCO3, Al2(SO4)3, BaBr2, Al2S3, CaS, Ba(NO3)2
– Oxit:
$Fe_2O_3$: sắt (III) oxit
$CuO$: đồng (II) oxit
$Cr_2O_3$: crom (III) oxit
$MnO_2$: mangan (IV) oxit
$HgO$: thuỷ ngân (II) oxit
$NO_2$: nitơ đioxit
– Axit:
$HNO_3$: axit nitric
$H_2SO_4$: axit sunfuric
$HCl$: axit clohidric
$HBr$: axit bromhidric
$H_2S$: axit sunfuhidric
– Bazơ:
$NaOH$: natri hidroxit
$Fe(OH)_2$: sắt (II) hidroxit
$Ca(OH)_2$: canxi hidroxit
$Zn(OH)_2$: kẽm hidroxit
$KOH$: kali hidroxit
$Cu(OH)_2$: đồng (II) hidroxit
– Muối:
$NaHCO_3$: natri hidrocacbonat
$Al_2(SO_4)_3$: nhôm sunfat
$BaBr_2$: bari bromua
$Al_2S_3$: nhôm sunfua
$CaS$: canxi sunfua
$Ba(NO_3)_2$: bari nitrat
-Oxit :
+Fe2O3 : sắt III oxit
+CuO : đồng II oxit
+Cr2O3 : Crom III oxit
+MnO2 : mangan đioxit
+HgO : thủy ngân đioxit
+NO2 : nito đioxit
-Axit :
+HNO3 : axit nitric
+H2SO4 : axit sunfuaric
+HCl : axit clorua
+HBr : Axit bromhydric
+H2S : Hydro sulfua
-Muối :
+NaHCO3 : Natri bicacbonat
+Al2(SO4)3 : Muối nhôm sunfat
+BaBr2 : Bari bromua
+Ba(NO3)2 : Barium nitrate
-Bazo :
+NaOH : Natri hiđroxit
+Fe(OH)2 : sắt II hydroxit
+Ca(OH)2 : Canxi hydroxit
+Zn(OH)2 : Kẽm hydroxit
+Cu(OH)2 : đồng II oxit
+KOH : kali hydroxit