H2S → S → FeS → H2S → SO2 → H2SO4 SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → S a. Viết phản ứng hóa học biểu diễn sơ đồ trên

H2S → S → FeS → H2S → SO2 → H2SO4
SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → S
a. Viết phản ứng hóa học biểu diễn sơ đồ trên (mỗi mũi tên là 1 phản ứng hóa học).
b. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Xác định chất oxi hóa, chất khử.

0 bình luận về “H2S → S → FeS → H2S → SO2 → H2SO4 SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → S a. Viết phản ứng hóa học biểu diễn sơ đồ trên”

  1. a, 2H2S + O2 → 2H2O + 2S (điều kiện: nhiệt độ)

    Fe + S → FeS (điều kiện: nhiệt độ)

    FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

    2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2 (điều kiện: nhiệt độ)

    H2O + NO2 + SO2 → H2SO4 + NO (điều kiện: nhiệt độ)

    O2 + 2SO2 ↔ 2SO3 (điều kiện: nhiệt độ, xúc tác: V2O5)

    b, PỨ OXH-K là:

    2H2S + O2 → 2H2O + 2S

    Fe + S → FeS

    2H2S + 3O2 → 2H2O + 2SO2

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

    (1) $\underbrace {2H_{2}S}_{\text{C. khử}}+ \underbrace{O_{2\ \text{thiếu}}}_{\text{C. oxi hóa}} → 2S +2H_{2}O$ 

    (2) $\underbrace{S}_{\text{C. oxi hóa}} +\underbrace {Fe}_{\text{C. khử}} \buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow FeS$  

    (3) $FeS +2HCl → FeCl_{2} +H_{2}S$ 

    (4) $\underbrace {H_{2}S}_{\text{C. khử}} +\underbrace{O_{2}}_{\text{C. oxi hóa}} \buildrel{{t^o}}\over\longrightarrow SO_{2} + H_{2}O$

    (5) $\underbrace {SO_{2}}_{\text{C. khử}}+\underbrace{Br_{2}}_{\text{C. oxi hóa}} +H_{2}O → H_{2}SO_{4} +2 HBr$ 

    (6) $\underbrace {2SO_{2}}_{\text{C. khử}} +\underbrace{O_{2}}_{\text{C. oxi hóa}} \buildrel{{V_2O_5,t^o}}\over\longrightarrow 2SO_{3}$ 

    (7) $SO_{3} + H_{2}O→ H_{2}SO_{4}$

    (8) $\underbrace{6H_{2}SO_{4}}_{\text{C. oxi hóa}} + \underbrace {2Fe}_{\text{C. khử}} → Fe_2(SO_4)_3 + 3SO_{2} + 6H_{2}O$ 

    (9) $\underbrace{SO_{2}}_{\text{C. oxi hóa}} +\underbrace {2H_{2}S}_{\text{C. khử}} → 3S +2H_{2}O$ 

    Bình luận

Viết một bình luận