Hãy kể tên một số quặng kim loại được chiết xuất và nêu được ứng dụng của kim loại ?
0 bình luận về “Hãy kể tên một số quặng kim loại được chiết xuất và nêu được ứng dụng của kim loại ?”
Một số quặng:
– Pirit: $FeS_2$
– Hematit: $Fe_2O_3$
– Manhetit: $Fe_3O_4$
– Xiderit: $FeCO_3$
– Dolomit: $CaCO_3.MgCO_3$
– Xivinit: $NaCl.KCl$
– Cacnalit: $KCl.MgCl_2.6H_2O$
– Photphorit: $Ca_3(PO_4)_2$
– Apatit: $3Ca_3(PO_4)_2.CaF_2$
– Florit: $CaF_2$
– Boxit: $Al_2O_3$
Kim loại có nhiều ứng dụng, với mỗi kim loại khác nhau lại có ứng dụng khác nhau. VD: cesi dùng trong tế bào quang điện, chì dùng trong tấm ngăn phóng xạ; thuỷ ngân dùng trong nhiệt kế; các kim loại đồng, nhôm, sắt,… trong sinh hoạt;…
Một số quặng:
– Pirit: $FeS_2$
– Hematit: $Fe_2O_3$
– Manhetit: $Fe_3O_4$
– Xiderit: $FeCO_3$
– Dolomit: $CaCO_3.MgCO_3$
– Xivinit: $NaCl.KCl$
– Cacnalit: $KCl.MgCl_2.6H_2O$
– Photphorit: $Ca_3(PO_4)_2$
– Apatit: $3Ca_3(PO_4)_2.CaF_2$
– Florit: $CaF_2$
– Boxit: $Al_2O_3$
Kim loại có nhiều ứng dụng, với mỗi kim loại khác nhau lại có ứng dụng khác nhau. VD: cesi dùng trong tế bào quang điện, chì dùng trong tấm ngăn phóng xạ; thuỷ ngân dùng trong nhiệt kế; các kim loại đồng, nhôm, sắt,… trong sinh hoạt;…
Bài giải:
– Quặng sắt:
Hematit đỏ: `Fe_2O_3` khan
Hematit nâu (limonit): `Fe_2O_3.nH_2O`
Mahetit: `Fe_3O_4`
Xiderit: `FeCO_3`
Pirit: `FeS_2`
Cromit: `FeO.Cr_2O_3`
⇒ Ứng dụng: sản xuất gang thép , ….
– Quặng kali:
Sivinit: `KCl.NaCl`
Cacnalit: `KCl.MgCl_2.6H_2O`
⇒ Ứng dụng: làm phân bón, thuốc súng , …..
– Quặng nhôm:
Đá vôi: `CaCO_3`
Quặng dolomit: `CaCO_3.MgCO_3`
Florit: `CaF2`
Apatit: `3Ca_3(PO4)_2.CaF_2`
Photphorit: `Ca_3(PO4)_2`
Cacnalit: `KCl.MgCl_2.6H_2O`
⇒ Ứng dụng: Sản xuất các thiết bị sinh hoạt , vỏ máy bay , ….