Hãy nêu định nghĩa của phép trừ và phép chia. 21/07/2021 Bởi Alexandra Hãy nêu định nghĩa của phép trừ và phép chia.
Đáp án: Giải thích các bước giải: Phép trừ hai số tự nhiên Cho hai số tự nhiên a và b. Nếu có số tự nhiên x mà b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x. Số a gọi là số bị trừ, số b là số trừ, số x là hiệu số Phép chia hai số tự nhiên Cho hai số tự nhiên a và b, với b ≠ 0. Nếu có số tự nhiên x mà b . x = a thì ta có phép chia hết a : b = x. Số a gọi là số bị chia, số b là số chia, số x là thương. Lưu ý: – Nếu b . x = a thì x = a : b nếu b ≠ 0 và b = a : x nếu x ≠ 0. – Nếu x = a : b thì b . x = a và nếu a ≠ 0 thì b = a : x. Phép chia có dư Cho hai số tự nhiên a và b, với b ≠ 0, ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r sao cho a = bq + r, trong đó 0 ≤ r < b. Khi r ≠ 0 ta nói rằng ta có phép chia có dư với a là số bị chia, b là số chia, q là thương, r là số dư. Lưu ý: Số chia bao giờ cũng khác 0. Bình luận
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Phép trừ hai số tự nhiên
Cho hai số tự nhiên a và b. Nếu có số tự nhiên x mà b + x = a thì ta có phép trừ a – b = x. Số a gọi là số bị trừ, số b là số trừ, số x là hiệu số
Phép chia hai số tự nhiên
Cho hai số tự nhiên a và b, với b ≠ 0. Nếu có số tự nhiên x mà b . x = a thì ta có phép chia hết a : b = x.
Số a gọi là số bị chia, số b là số chia, số x là thương.
Lưu ý:
– Nếu b . x = a thì x = a : b nếu b ≠ 0 và b = a : x nếu x ≠ 0.
– Nếu x = a : b thì b . x = a và nếu a ≠ 0 thì b = a : x.
Phép chia có dư
Cho hai số tự nhiên a và b, với b ≠ 0, ta luôn tìm được hai số tự nhiên q và r sao cho a = bq + r, trong đó 0 ≤ r < b.
Khi r ≠ 0 ta nói rằng ta có phép chia có dư với a là số bị chia, b là số chia, q là thương, r là số dư.
Lưu ý: Số chia bao giờ cũng khác 0.