Hãy phân loại và gọi tên các chất sau CuO;HCl;NaOh;KCl;H2SO4;MgSO4;NaHCO3;SO2;P2O5;H3PO4;Fe2O3;Al2O3;CO2;ZnCO3 19/09/2021 Bởi Lydia Hãy phân loại và gọi tên các chất sau CuO;HCl;NaOh;KCl;H2SO4;MgSO4;NaHCO3;SO2;P2O5;H3PO4;Fe2O3;Al2O3;CO2;ZnCO3
Đáp án: Giải thích các bước giải: Oxit axit: – \(SO_2:\) Lưu huỳnh đioxit. – \(P_2O_5:\) Điphotpho pentaoxit. – \(CO_2:\) Cacbon đioxit. Oxit bazơ: – \(CuO:\) Đồng (II) oxit. – \(Fe_2O_3:\) Sắt (III) oxit. Oxit lưỡng tính: – \(Al_2O_3:\) Nhôm oxit. Axit: – \(HCl:\) Axirt clohidric. – \(H_2SO_4:\) Axit sunfuric. – \(H_3PO_4:\) Axit photphoric. Bazơ: – \(NaOH:\) Natri hidroxit. Muối: – \(KCl:\) Kali clorua. – \(MgSO_4:\) Magie sunfat. – \(NaHCO_3:\) Natri hidrocacbonat. – \(ZnCO_3:\) Kẽm cacbonat. chúc bạn học tốt! Bình luận
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Oxit axit:
– \(SO_2:\) Lưu huỳnh đioxit.
– \(P_2O_5:\) Điphotpho pentaoxit.
– \(CO_2:\) Cacbon đioxit.
Oxit bazơ:
– \(CuO:\) Đồng (II) oxit.
– \(Fe_2O_3:\) Sắt (III) oxit.
Oxit lưỡng tính:
– \(Al_2O_3:\) Nhôm oxit.
Axit:
– \(HCl:\) Axirt clohidric.
– \(H_2SO_4:\) Axit sunfuric.
– \(H_3PO_4:\) Axit photphoric.
Bazơ:
– \(NaOH:\) Natri hidroxit.
Muối:
– \(KCl:\) Kali clorua.
– \(MgSO_4:\) Magie sunfat.
– \(NaHCO_3:\) Natri hidrocacbonat.
– \(ZnCO_3:\) Kẽm cacbonat.
chúc bạn học tốt!