Hãy tìm nghĩa của những từ sau : chân compa, chân kiềng, chân bàn, chân võng

Hãy tìm nghĩa của những từ sau : chân compa, chân kiềng, chân bàn, chân võng

0 bình luận về “Hãy tìm nghĩa của những từ sau : chân compa, chân kiềng, chân bàn, chân võng”

  1. chân gậy: Bộ phận dưới cùng của cái gậy,  tác dụng đỡ cái gậy đứng thẳng.

     chân compa: Bộ phận dưới cùng của compa có tác dụng đỡ bộ phận khác để quay vẽ.  

    chân kiềng: Bộ phận dưới cùng của cái kiềng,  tác dụng nâng đỡ cho các bộ phận khác. 

    chân bàn: Bộ phận dưới cùng của cái bàn,  tác dụng đỡ cho các bộ phận khác.

    Bình luận
  2. Chân compa : nghĩa là chuyên ngành . 

    Chân kiềng : nghĩa là thế vững chắc như ba chân của cái kiềng . 

    Chân bàn : nghĩa là phần cuối của cái bàn dùng đễ đỡ toàn thân của cái bàn .

    Chân võng : nghĩa là địa vị , chức vị của 1 người . ( …. ) – ngã , vẽ , đứng , quay , võng ,…

    Bình luận

Viết một bình luận