Hãy tìm nghĩa của những từ sau : chân compa, chân kiềng, chân bàn, chân võng 07/12/2021 Bởi Ximena Hãy tìm nghĩa của những từ sau : chân compa, chân kiềng, chân bàn, chân võng
chân gậy: Bộ phận dưới cùng của cái gậy, có tác dụng đỡ cái gậy đứng thẳng. chân compa: Bộ phận dưới cùng của compa có tác dụng đỡ bộ phận khác để quay vẽ. chân kiềng: Bộ phận dưới cùng của cái kiềng, có tác dụng nâng đỡ cho các bộ phận khác. chân bàn: Bộ phận dưới cùng của cái bàn, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác. Bình luận
Chân compa : nghĩa là chuyên ngành . Chân kiềng : nghĩa là thế vững chắc như ba chân của cái kiềng . Chân bàn : nghĩa là phần cuối của cái bàn dùng đễ đỡ toàn thân của cái bàn . Chân võng : nghĩa là địa vị , chức vị của 1 người . ( …. ) – ngã , vẽ , đứng , quay , võng ,… Bình luận
chân gậy: Bộ phận dưới cùng của cái gậy, có tác dụng đỡ cái gậy đứng thẳng.
chân compa: Bộ phận dưới cùng của compa có tác dụng đỡ bộ phận khác để quay vẽ.
chân kiềng: Bộ phận dưới cùng của cái kiềng, có tác dụng nâng đỡ cho các bộ phận khác.
chân bàn: Bộ phận dưới cùng của cái bàn, có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác.
Chân compa : nghĩa là chuyên ngành .
Chân kiềng : nghĩa là thế vững chắc như ba chân của cái kiềng .
Chân bàn : nghĩa là phần cuối của cái bàn dùng đễ đỡ toàn thân của cái bàn .
Chân võng : nghĩa là địa vị , chức vị của 1 người . ( …. ) – ngã , vẽ , đứng , quay , võng ,…