Hãy tìm thể tích khí oxi đủ để đốt cháy hết 11,2 lít khí A.
Biết rằng :
– Khí A có tỉ lệ khối đối với không khí là 0,552.
– Thành phần theo khối lượng của khí A là : 75% C và 25% H.
Các thể tích khí đo ở đktc.
Hãy tìm thể tích khí oxi đủ để đốt cháy hết 11,2 lít khí A.
Biết rằng :
– Khí A có tỉ lệ khối đối với không khí là 0,552.
– Thành phần theo khối lượng của khí A là : 75% C và 25% H.
Các thể tích khí đo ở đktc.
$\text{Do A tỉ lệ với không khí là 0,552}$
$\to \dfrac{M_A}{M_{kk}}= 0,552$
$\to M_A= 0,552.29= 16\text{(g/mol)}$
$n_A=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\text{(mol)}$
$\text{Do A gồm: 75%C và 25%H}$
$\to \text{Cho công thức có dạng:} C_xH_y$
$\to C : H = 75 : 25$
$\to 12x : y = 75 : 25$
$\to x : y = 6,25 : 25$
$\to x : y = 1 : 4$
$\to x= 1, y = 4$
$\to \text{ Công thức A có dạng là:}CH_4$
$\text{Phương trình:}$
$CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^0} CO_2 + 2H_2O$
$\text{Do:} n_{CH_4} = \dfrac{1}{2}n_{O_2}$
$\to V_{O_2}= 1.22,4= 22,4\text{lít}$
$@vohaiy2806$
Đáp án:
`-V_{O_2}(đktc)=22,4(l)`
Giải thích các bước giải:
Ta có $:d_{A/kk}=\frac{M_A}{M_{kk}}=0,552$
`→M_A=0,552.M_{kk}`
Mà $M_{kk}≈29(g/mol)$
$→M_A=0,552.29≈16(g/mol)$
`-` Gọi công thức hóa học của `A` là $C_xH_y(x;y∈N^*)$
Ta có `:x:y=\frac{M_A.%C}{M_C.100%}:\frac{M_A.%H}{M_H.100%}`
`⇔x:y=\frac{16.75%}{12.100%}:\frac{15.25%}{1.100%}`
`⇔x:y=1:4`
`→x=1;y=4` ( Thõa mãn điều kiện )
`→` Công thức hóa học của `A` là `CH_4`
`-n_{CH_4}=\frac{V_{CH_4}}{22,4}=\frac{11,2}{22,4}=0,5(mol)`
Phương trình hóa học :
$CH_4+2O_2\xrightarrow{t^o}CO_2↑+2H_2O$
`-` Theo phương trình hóa học :
`→n_{O_2}=2.n_{CH_4}=2.0,5=1(mol)`
`→V_{O_2}=n_{O_2}.22,4=1.22,4=22,4(l)`