Hãy tính thể tích 1 mol của mỗi kim loại (nhiệt độ, áp suất trong phòng thí nghiệm), biết khối lượng riêng (g/cm3) tương ứng là : DAl = 2,7 ; DK = 0,8

Hãy tính thể tích 1 mol của mỗi kim loại (nhiệt độ, áp suất trong phòng thí nghiệm), biết khối lượng riêng (g/cm3) tương ứng là : DAl = 2,7 ; DK = 0,86 ; DCu = 8,94.

0 bình luận về “Hãy tính thể tích 1 mol của mỗi kim loại (nhiệt độ, áp suất trong phòng thí nghiệm), biết khối lượng riêng (g/cm3) tương ứng là : DAl = 2,7 ; DK = 0,8”

  1. Đáp án:

     $V_{Al}=10cm^3$

     $V_{K}=45,35cm^3$

     $V_{Cu}=7,16cm^3$

    Giải thích các bước giải:

    $n_{Al}=n_{K}=n_{Cu}=1(mol)$

    $m_{Al}=n.M=1.27=27(g)$

    `→V_{Al}=m/D=27/2,7=10(cm^3)`

    $m_{K}=n.M=1.39=39(g)$

    `→V_{K}=m/D=39/(0,86)=45,35(cm^3)`

    $m_{Cu}=n.M=1.64=64(g)$

    `→V_{Cu}=m/D=64/(8,94)=7,16(cm^3)`

    Bình luận
  2. $n_{Al}=1(mol)$

    $\Rightarrow m_{Al}=1.27=27g$

    $\Rightarrow V_{Al}=\dfrac{27}{2,7}=10(cm^3)$

    $n_K=1(mol)$

    $\Rightarrow m_K=1.39=39g$

    $\Rightarrow V_K=\dfrac{39}{0,86}=45,35(cm^3)$

    $n_{Cu}=1(mol)$

    $\Rightarrow m_{Cu}=1.64=64g$

    $\Rightarrow V_{Cu}=\dfrac{64}{8,94}=7,16(cm^3)$

    Bình luận

Viết một bình luận